Phiếu học tập toán 6 cánh diều

Phiếu học tập (PHT) môn toán 6 cánh diều. Mỗi bài học có ít nhất hai PHT vừa bám sát kiến thức vừa nâng cao mở rộng, giúp học sinh rèn luyện khả năng và tư duy làm bài. Phiếu được thiết kế khoa học và đẹp mắt. Kéo xuống để tham khảo PHT các bài môn toán 5 kết nối tri thức.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Phiếu học tập toán 6 cánh diều
Phiếu học tập toán 6 cánh diều
Phiếu học tập toán 6 cánh diều
Phiếu học tập toán 6 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

BÀI 1. TẬP HỢP

PHIẾU HỌC TẬP 01 – KÍ HIỆU VÀ CÁCH VIẾT TẬP HỢP

Bài 1. Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 31 ngày.

 ...................................................................................................................................……………

......................................................................................................................................................

Bài 2. Tìm số phần tử của các tập hợp sau:

a. A ={ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

b. B ={ 0; 2; 4; 6; 8; 10}

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Bài 3. Cho các tập hợp: 

A = {cam; quýt; mít; dừa}, B = {cam; na; táo}.

Hãy viết tên phần tử của từng tập hợp.

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

 

Bài 4. Viết tập hợp các số chẵn tự nhiên nhỏ hơn 20. 

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Bài 5. Viết tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5 lớn hơn 1 và nhỏ hơn 50.

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

PHIẾU HỌC TẬP 02 – PHẦN TỬ THUỘC TẬP HỢP

Bài 1. Cho C là số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 5; 17; 66; 85; 106, số nào thuộc C và số nào không thuộc C. Dùng kí hiệu để trả lời.

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Bài 2. Cho hai tập hợp A= {a; b; y} và B ={x; c; z}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm:

z ……… A ;

x ……… B ;

b ……… A ;

a ……… B ;

Bài 3. Cho tập M là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18. Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:

12 ……… M ;

9 ……… M ;

18 ……… M ;

15 ……… M ;

  18 ……… M ;

 15 ……… M ;

 

 

Bài 4. Cho hai tập hợp A= {1; 4; a; b} và B = {1; a; x}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm:

x ……… A ;

a ……… B ;

4 ……… A ;

b ……… B ;

Bài 5. Cho tập N là các số tự nhiên vừa lớn hơn 5, vừa nhỏ hơn 19. Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:

19 ……… N;

9 ……… N ;

5 ……… N;

15 ……… N ;

PHIẾU HỌC TẬP 03 – CÁCH CHO MỘT TẬP HỢP

Bài 1. Cho tập hợp M = {8; 9; 10; …; 57}

Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp?

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Bài 2. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a. A ={ x ∈ N| 9 < x < 15}

b. B ={ x ∈ N| 10 ≤  x < 15}

c. C ={ x ∈ N*| x < 10}

d. B ={ x ∈ N*| x ≤ 9}

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Bài 3. Tính số phần tử của các tập hợp sau:

a. Tập hợp các số tự nhiên lẻ không vượt quá 99.

b. Tập hợp các số tự nhiên chẵn có 2 chữ số.

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Bài 4. Cho tập hợp S =x ∈ N| x chia hết cho 5 và x ≤ 100}

a. Viết tập hợp S bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

b. Tính số phần tử của tập hợp S.

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Bài 5. Cho X = {x | x là số tự nhiên không vượt quá 12 và chia hết cho 2}

Trong các số 0, 12, 8, 20, số nào thuộc X, số nào không thuộc X? Dùng ký hiệu để viết câu trả lời.

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

 

Phiếu học tập toán 6 cánh diều
Phiếu học tập toán 6 cánh diều

Đang liên tục cập nhật

=> Giáo án Toán 6 sách cánh diều

Từ khóa:

Phiếu học tập toán 6 cánh diều, bài ôn tập toán 6 cánh diều, bài tập củng cố toán 6 cánh diều, bài tập nâng cao toán 6 cánh diều

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay