PPCT hóa học 10 chân trời sáng tạo
Dưới đây là phân phối chương trình môn hóa học 10 chân trời sáng tạo. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG: THCS……………………. TỔ: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HÓA HỌC 10 - SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năm học 2022 - 2023
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
Tuần | Tiết | Tên bài/chủ đề | Ghi chú |
Mở đầu (2 tiết) |
| ||
1 | 1 | Bài 1. Nhập môn hoá học |
|
2 | Bài 1. Nhập môn hoá học (tiếp theo) |
| |
Chương 1. Cấu tạo nguyên tử (13 tiết) |
| ||
2 | 3 | Bài 2. Thành phần của nguyên tử |
|
4 | Bài 2. Thành phần của nguyên tử (tiếp theo) |
| |
3 | 5 | Bài 2. Thành phần của nguyên tử (tiếp theo) |
|
6 | Bài 2. Thành phần của nguyên tử (tiếp theo) |
| |
4 | 7 | Bài 2. Thành phần của nguyên tử (tiếp theo) |
|
8 | Bài 3. Nguyên tố hoá học |
| |
5 | 9 | Bài 3. Nguyên tố hoá học (tiếp theo) |
|
10 | Bài 3. Nguyên tố hoá học (tiếp theo) |
| |
6 | 11 | Bài 4. Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử |
|
12 | Bài 4. Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử (tiếp theo) |
| |
7 | 13 | Bài 4. Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử (tiếp theo) |
|
14 | Bài 4. Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử (tiếp theo) |
| |
8 | 15 | Ôn tập chương 1 |
|
16 | Kiểm tra |
| |
Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (9 tiết) |
| ||
9 | 17 | Bài 5. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học |
|
18 | Bài 5. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (tiếp theo) |
| |
| 19 | Bài 5. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (tiếp theo) |
|
10 | 20 | Bài 6. Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố, thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì và nhóm (3 tiết) |
|
11 | 21 | Bài 6. Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố, thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì và nhóm (tiếp theo) |
|
22 | Bài 6. Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố, thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì và nhóm (tiếp theo) |
| |
12 | 23 | Bài 7. Định luật tuần hoàn ‒ Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (2 tiết) |
|
24 | Bài 7. Định luật tuần hoàn ‒ Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (tiếp theo) |
| |
13 | 25 | Ôn tập chương 2 |
|
26 | Kiểm tra |
| |
Chương 3. Liên kết hoá học (12 tiết) | |||
14 | 27 | Bài 8. Quy tắc octet (1 tiết) |
|
28 | Bài 9. Liên kết ion |
| |
15 | 29 | Bài 9. Liên kết ion (tiếp theo) |
|
30 | Bài 10. Liên kết cộng hoá trị |
| |
16 | 31 | Bài 10. Liên kết cộng hoá trị (tiếp theo) |
|
32 | Bài 10. Liên kết cộng hoá trị (tiếp theo) |
| |
17 | 33 | Bài 10. Liên kết cộng hoá trị (tiếp theo) |
|
34 | Bài 10. Liên kết cộng hoá trị (tiếp theo) |
| |
18 | 35 | Bài 10. Liên kết cộng hoá trị (tiếp theo) |
|
36 | Kiểm tra học kì I |
| |
19 | 37 | Bài 11. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals |
|
38 | Bài 11. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waal (tiếp theo) |
| |
Chương 4. Phản ứng oxi hoá – khử (4 tiết) |
| ||
| 39 | Bài 12. Phản ứng oxi hoá - khử và ứng dụng trong cuộc sống |
|
20 | 40 | Bài 12. Phản ứng oxi hoá - khử và ứng dụng trong cuộc sống (tiếp theo) |
|
21 | 41 | Bài 12. Phản ứng oxi hoá - khử và ứng dụng trong cuộc sống (tiếp theo) |
|
Chương 5. Năng lượng hoá học (7 tiết) |
| ||
42 | Bài 13. Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học |
| |
22 | 43 | Bài 13. Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học |
|
44 | (tiếp theo) |
| |
23 | 45 | Bài 13. Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học (tiếp theo) |
|
46 | Bài 13. Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học (tiếp theo) |
| |
24 | 47 | Bài 14. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học (2 tiết) |
|
48 | Bài 14. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học (tiếp theo) |
| |
25 | 49 | Ôn tập chương 5 |
|
50 | Kiểm tra |
| |
Chương 6. Tốc độ phản ứng hoá học (6 tiết) | |||
26 | 51 | Bài 15. Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng (2 tiết) |
|
52 | Bài 15. Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng (tiếp theo) |
| |
27 | 53 | Bài 16. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá học (3 tiết) |
|
54 | Bài 16. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá học (tiếp theo) |
| |
28 | 55 | Bài 16. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá học (tiếp theo) |
|
56 | Ôn tập chương 6 |
| |
| 57 | Kiểm tra |
|
Chương 7. Nguyên tố nhóm VIIA (10 tiết) | |||
29 | 58 | Bài 17. Tính chất vật lí và hoá học các đơn chất nhóm VIIA (5 tiết) |
|
30 | 59 | Bài 17. Tính chất vật lí và hoá học các đơn chất nhóm VIIA (tiếp theo) |
|
60 | Bài 17. Tính chất vật lí và hoá học các đơn chất nhóm VIIA (tiếp theo) |
| |
31 | 61 | Bài 17. Tính chất vật lí và hoá học các đơn chất nhóm VIIA (tiếp theo) |
|
62 | Bài 17. Tính chất vật lí và hoá học các đơn chất nhóm VIIA (tiếp theo) |
| |
32 | 63 | Bài 18. Hydrogen halide ‒ Một số phản ứng của ion halide (4 tiết) |
|
64 | Bài 18. Hydrogen halide ‒ Một số phản ứng của ion halide (tiếp theo) |
| |
33 | 65 | Bài 18. Hydrogen halide ‒ Một số phản ứng của ion halide (tiếp theo) |
|
66 | Bài 18. Hydrogen halide ‒ Một số phản ứng của ion halide (tiếp theo) |
| |
34 | 67 | Ôn tập chương 7 |
|
68 | Kiểm tra |
| |
35 | 69 | Ôn tập học kì II |
|
70 | Kiểm tra học kì II |
|
Hiệu trưởng duyệt
| Tổ trưởng chuyên môn
| Người lập kế hoạch
|