Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Lắp đặt mạng điện trong nhà Chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà - Chân trời sáng tạo - Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng
A. phích cắm điện và cầu dao. B. ổ cắm điện.
C. phích cắm điện. D. ổ cắm và phích cắm điện.
Câu 2. Vỏ của công tắc điện thường làm bằng
A. đồng, kẽm. B. gang, thiếc. C. nhựa, sứ. D. thủy tinh.
Câu 3: Cầu dao còn được kết hợp với thiết bị nào để thực hiện chức năng bảo vệ sự cố ngắn mạch?
A. Bút thử điện. | B. Cầu chì. | C. Công tắc. | D. Phích cắm. |
Câu 4: Trên cầu dao ghi 250V – 10A nghĩa là gì?
A. Điện áp định mức là 15A.
B. Điện áp định mức là 250V.
C. Cường độ dòng điện định mức là 250V.
D. Cường độ dòng điện định mức là từ 10 – 250V.
Câu 5: Thang đo của đồng hồ vạn năng dùng để làm gì?
A. Hiển thị chỉ số đo được
B. Lựa chọn giới hạn giá trị cần đo
C. Cho biết giá trị giới hạn tối đa mà phép đo có thể thực hiện được
D. Đưa tín hiệu cần đo vào đồng hồ đo để xác định giá trị cần đo
Câu 6: Cấu tạo của công tơ điện một pha có bộ phận nào sau đây?
A. Núm xoay chọn thang đo | B. Que đo |
C. Thang đo | D. Các cực nối điện |
Câu 7. Bộ phận nào sau đây không có ở ampe kìm?
A. Các cực nối điện. B. Que đo.
C. Màn hình hiển thị. D. Hàm kẹp.
Câu 8. Khi sử dụng VOM cần lựa chọn thang đo có giá trị như thế nào?
A. Gần nhất với giá trị cần đo. B. Nhỏ hơn và gần nhất với giá trị cần đo.
C. Lớn hơn và gần nhất với giá trị cần đo. D. Bằng giá trị cần đo.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Mô tả cấu tạo của phích cắm điện trong hình 1 và cho biết bộ phận nào của phích cắm điện có chức năng lấy điện ra từ ổ cắm điện cho đồ dùng điện?
Hình 1. Phích cắm điện
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Nêu chức năng của cầu dao và ổ cắm điện?
b) Cầu dao thường được tích hợp với cầu chì để làm gì? Vì sao cầu chì bị cháy khi có sự cố ngắn mạch?
Câu 3. (1,0 điểm) Đồng hồ vạn năng (VOM) được sử dụng để làm gì? Khi đo điện áp và cường độ dòng điện một chiều bằng VOM cần lưu ý điều gì?
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Quan sát hình 3 và nêu các bộ phận chính của ampe kìm. b) Trình bày các bước sử dụng ampe kìm để đo cường độ dòng điện xoay chiều. | Hình 3. Ampe kìm |
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 5,0 điểm | |||
2. Dụng cụ đo điện cơ bản | 3 | 1 | 1 | 2 | 4 | 3 | 5,0 điểm | ||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
6 | 8 | |||||
1. Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình | Nhận biết | - Nhận biết được công dụng, cấu tạo và nguyên lí làm việc của một số thiết bị đóng cắt, lấy điện trong gia đình. | 1 | 3 | C1 | C1,2,3 |
Thông hiểu | - Mô tả được chức năng, cấu tạo và thông số kĩ thuật của thiết bị đóng cắt, lấy điện trong gia đình. | 1 | 1 | C2a | C4 | |
Vận dụng | - Tác dụng của cầu chì và nguyên lí hoạt động của cầu chì. | 1 | C2b | |||
2. Dụng cụ đo điện cơ bản | Nhận biết | - Nhận biết được cấu tạo và chắc năng của một số dụng cụ điện đo cơ bản. | 3 | C5,6,7 | ||
Thông hiểu | - Dựa vào hình ảnh minh họa phân biệt được các bộ phận chính của các thiết bị đo điện. - Hiểu được ý nghĩa và cách sử dụng thang đo của đồng hồ vạn năng. | 1 | 1 | C4a | C8 | |
Vận dụng | - Trình bày được các bước sử dụng và cách sử dụng một số dụng cụ đo điện cơ bản. | 2 | C3, 4b |