Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đặc điểm của gạo tẻ là
A. Hạt đều nhau, ít rạn nứt, săn đều, rắn chắc.
B. Thường có màu hơi trắng đục, thân hạt hơi dài, hình bầu dục.
C. Hạt tròn suôn hai đầu, màu trắng đục, hạt gạo mềm, mát.
D. Hạt gạo không nát, có mùi thơm đặc trưng.
Câu 2: Đặc điểm của gạo nếp là
A. Hạt đều nhau, ít rạn nứt, săn đều, rắn chắc.
B. Thường có màu hơi trắng đục, thân hạt hơi dài, hình bầu dục.
C. Hạt tròn suôn hai đầu, màu trắng đục, hạt gạo mềm, mát.
D. Hạt gạo không nát, có mùi thơm đặc trưng.
Câu 3. Cách chọn ngô (bắp) ngon là
A. Bắp mập, hạt thưa và mỏng.
B. Bắp gầy, hạt thưa và mỏng.
C. Bắp mập, hạt đều và dày.
D. Bắt gầy, hạt đều và dày.
Câu 4. Cách chọn đậu xanh ngon là
A. Chọn loại vỏ màu xanh mượt, trơn láng, hạt ngắn, tròn đều, nặng tay.
B. Chọn loại vỏ màu xanh sẫm, trơn láng, hạt ngắn, tròn đều, nhẹ tay.
C. Chọn loại vỏ màu xanh mượt, trơn láng, hạt dài đều, nặng tay
D. Chọn loại vỏ màu xanh nhạt, trơn láng, hạt ngắn, tròn đều, nhẹ tay.
Câu 5. Đối với trẻ em, năng lượng do lipid cung cấp chiếm bao nhiêu % tổng năng lượng cung cấp cho cơ thể người?
A. 30 – 50%.
B. 40 – 60%.
C. 20 – 30%.
D. 10 – 20%.
Câu 6. Đối với người trưởng thành, năng lượng do lipid cung cấp chiếm bao nhiêu % tổng năng lượng cung cấp cho cơ thể người?
A. 18 – 25%.
B. 12 – 14%.
C. 5 – 7%.
D. 24 – 32%.
Câu 7. Carbohydrate gồm:
A. chất xơ, đường.
B. tinh bột, chất xơ
C. chất xơ.
D. tinh bột, đường và chất xơ.
Câu 8. Carbohydrate là:
A. hợp chất hữu cơ có chứa nitrogen.
B. nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể.
C. một trong những chất sinh năng lượng quan trọng nhất với cơ thể người.
D. chất không cung cấp năng lượng nhưng vô cùng quan trọng đối với cơ thể người.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách chọn thịt gà ngon?
A. Gà khỏe mạnh, lông màu sáng, mào đỏ tươi.
B. Chân thẳng nhẵn, không đóng vảy.
C. Gà có lông sẫm màu, mào đỏ hồng.
D. Ức gà dày.
Câu 10. Cách phân biệt gà non và gà già là
A. Tay sờ vào phần chóp xương dưới lườn, thấy mềm là gà già, cứng là gà non.
B. Tay sờ vào phần chóp xương dưới lườn, thấy mềm là gà non, cứng là gà già.
C. Tay sờ vào phần bụng và phần lườn, thấy mềm là gà non, cứng là gà già.
D. Tay sờ vào phần bụng và phần lườn, thấy mềm là gà già, cứng là gà non.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói vitamin A?
A. Vitamin A tham gia vào chức năng thị giác; giúp phát triển, tái tạo các tế bào da, niêm mạc và tăng cường miễn dịch.
B. Vitamin A có trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật dưới dạng retinol.
C. Thiếu viatmin A có thể dẫn đến bệnh quáng gà, giảm khả năng miễn dịch.
D. Vitamin có trong rau có màu xanh đậm hoặc vàng, quả có màu vàng.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói vitamin C?
A. Nhu cầu cung cấp vitamin C ở người trưởng thành khoảng 70 – 75 mg/ngày.
B. Thiếu vitamin C có thể dẫn đến quá trình lão hóa diẽn ra nhanh chóng, nguy cơ mắc một số bệnh lí tim mạch.
C. Vitamin C có trong các loại rau và quả: chanh, cam, bưởi, dưa hấu,…
D. Vitamin C kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh.
Câu 13. Thừa vitamin A có thể dẫn tới.
A. Đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, niêm mạc, đau xương khớp, tổn thương gan.
B. Rối loạn tiêu hóa, loét dạ dày, tá tràng, đau đầu, mất ngủ, viêm bàng quang.
C. Làm loãng máu và dẫn đến chảy máu, nguy cơ gây tử vong.
D. Đau cơ, đau xương, mạch máu bị vôi hóa.
Câu 14. : Các phụ gia thực phẩm có tính sát khuẩn là
A. Sorbic acid, kali nitrat, propionic acid,...
B. Sorbic acid, sodium benzoate, propionic acid,...
C. Đường hóa học, sodium benzoate, propionic acid,...
D. Sorbic acid, sodium benzoate, glucose,...
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy kể tên một số loại thực phẩm giàu tinh bột, đường, chất xơ.
Câu 2 (1 điểm): Em hãy trình bày một số vai trò chính của lipid đới với cơ thể con người.
Câu 3 (1 điểm): Theo khuyến nghị năm 2012 của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40 mL nước/1kg thể trọng mỗi ngày.
Bạn H có cân nặng hiện tại là 50kg. Dựa vào khuyến nghị này, hãy tính lượng nước cần uống mỗi ngày của An để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 7 | 2 | 10 |
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | ||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 14 | 3 | 10 điểm (100%) | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 2đ | 1đ | 1đ | 1đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | 3 | 14 | ||||
Bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của lipid. - Nhận biết được thành phần của carbonhydrate. - Nhận biết được khái niệm của carbonhydrate. | 4 | C5, 6, 7, 8. | ||
Thông hiểu | - Biết được nội dung không đúng khi nói về vitamin C. - Chỉ ra và phân loại được một số sản phẩm cung cấp chất béo cho cơ thể | 2 | C 11, 12 | |||
Vận dụng | - Biết được hậu quả khi thừa vitamin A, C. | 1 | 1 | C2 | C13 | |
Vận dụng cao | - Lựa chọn được các loại thực phẩm thông dụng phù hợp, cân đối cho bản thân và mọi người, giúp cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh | 1 | C3 | |||
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của các loại thực phẩm giàu tinh bột. Nhận biết được các cách chọn thực phẩm ngon | 4 | C1, 2, 3, 4 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được cách lựa chọn thực phẩm. Chỉ ra được cách phân biệt thực phẩm. Kể tên được 1 số loại thực phẩm giàu tinh bột, đường, chất xơ | 1 | 2 | C1 | C9, 10 | |
Vận dụng | Chỉ ra được các phụ phẩm có tính chất sát khuẩn | 1 | C14 | |||
Vận dụng cao |