Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

  Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đặc điểm của thịt lợn tươi ngon là

A. Có màu trắng, săn chắc, da mỏng, không có mùi ôi thiu, mùi thuốc kháng sinh.

B. Có màu hồng, thịt nhão, da mỏng, không có mùi ôi thiu, mùi thuốc kháng sinh.

C. Có màu hồng, săn chắc, da mỏng, không có mùi ôi thiu, có mùi thuốc kháng sinh.

D. Có màu hồng, săn chắc, da mỏng, không có mùi ôi thiu, mùi thuốc kháng sinh.

Câu 2. Đặc điểm của thịt nạc vai là

A. Miếng thịt có phần mỡ và nạc xen kẽ, xếp lớp lên nhau.

B. Miếng thịt dày, đầy đặn; vừa có mỡ, vừa có nạc, tỉ lệ mỡ và nạc cân bằng.

C. Miếng thịt có bì, mỡ và nạc được phân tách rõ ràng.

D. Miếng thịt không có mỡ, thịt mềm, thớ nhỏ, màu hồng nhạt.

Câu 3. Đặc điểm của thịt ba chỉ là

A. Miếng thịt có phần mỡ và nạc xen kẽ, xếp lớp lên nhau; da bì mỏng, nhẵn.

B. Miếng thịt dày, đầy đặn; vừa có mỡ, vừa có nạc, tỉ lệ mỡ và nạc cân bằng.

C. Miếng thịt có bì, mỡ và nạc được phân tách rõ ràng.

D. Miếng thịt không có mỡ, thịt mềm, thớ nhỏ, màu hồng nhạt.

Câu 4. Đặc điểm của thịt mông là

A. Miếng thịt có phần mỡ và nạc xen kẽ, xếp lớp lên nhau.

B. Miếng thịt dày, đầy đặn; vừa có mỡ, vừa có nạc, tỉ lệ mỡ và nạc cân bằng.

C. Miếng thịt có bì mỏng, mỡ và phần thịt nạc dày được phân tách rõ ràng; không có gân.

D. Miếng thịt không có mỡ, thịt mềm, thớ nhỏ, màu hồng nhạt.

Câu 5. Chất khoáng sắt thường có trong các loại thực phầm nào?

A. Muối, các loại gia vị.

B. Các loại thịt, hải sản, lòng đỏ trứng, rau cải.

C. Rau lá màu xanh đậm.

D. Gan, thịt động vật bốn chân và trứng. 

Câu 6. Chất khoáng kẽm có vai trò gì đối với cơ thể người?

A. Giúp điều hòa đường huyết, hỗ trợ hoạt động của cơ bắp, bộ não tim mạch.

B. Làm cho xương và răng chắc khỏe.

C. Tăng cường hệ miễn dịch, phát triển hệ thống thần kinh trung ương.

D. Là thành phần của enzyme hoặc xúc tác cho phản ứng sinh hóa trong cơ thể. 

Câu 7.  Nếu cơ thể thiếu chất khoáng calcium sẽ dẫn đến hệ quả gì?

A. Thiếu máu.

B. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn.

C. Tăng huyết áp.

D. Dẫn đến bệnh bướu cổ. 

Câu 8. Chất xơ là:

A. nhóm chất hữu cơ mà cơ thể không thể tự tổng hợp được, cần bổ sung từ nguồn cung cấp là các loại thực phẩm. 

B. một trong những chất sinh năng lượng quan trọng với cơ thể người.

C. thành phần cơ bản nhất của các bữa ăn, là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể.

D. một trong các loại carbohydrate, không cung cấp năng lượng nhưng vô cùng quan trọng đối với con người.

Câu 9. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách chọn dầu thực vật ngon?

A. Dầu có màu vàng đậm, vẩn đục, không có mùi vị lạ.

B. Có đầy đủ thông tin thành phần, ngày sản xuất, hạn sử dụng.

C. Dầu có màu vàng nhạt, trong suốt, không bị vẩn đục, ôi khét, không có mùi vị lạ.

D. Dầu không có chất lắng đọng.

Câu 10. Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình sinh hóa trong thực phẩm là biện pháp bảo quản thực phẩm nào?

A. Làm khô.

B. Bảo quản bằng nhiệt độ cao.

C. Bảo quản bằng nhiệt độ thấp.

D. Ướp muối hoặc đường.

Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về một số vai trò chính của chất xơ đối với cơ thể người?

A. Là môi trường cho các phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơ thể. 

B. Giúp cơ thể thải được các chất cặn bã ra ngoài dễ dàng hơn.

C. Giảm nguy cơ mắc các bệnh mạch vành, đột quỵ, tăng huyết áp, đái tháo đường, béo phì và một số bệnh đường ruột.

D. Giúp cải thiện việc tiêu thụ quá nhiều chất sinh năng lượng. 

Câu 12. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nước?

A. Có thể cung cấp nước cho cơ thể từ việc ăn các loại thực phẩm là thịt đỏ, hải sản.

B. Là thành phần quan trọng của cơ thể sinh vật cũng như con người.

C. Nước chiếm khoảng 74% trọng lượng cơ thể của trẻ sơ sinh.

D. Nước chiếm khoảng 55 – 60% trọng lượng cơ thể người trưởng thành nam giới. 

Câu 13. Thừa vitamin C có thể dẫn tới.

A. Xanh xao, tăng tiết mồ hôi, khó thở, cứng cơ, phù, thở không đều, giảm vận động hoặc hoạt động, sưng mí mắt hoặc đỏ da.

B. Nhức đầu, ngứa ngáy, phát ban, gây tê liệt hay yếu chân tay, cơ mặt.

C. Rối loạn tiêu hóa, loét dạ dày, tá tràng, đau đầu, mất ngủ, viêm bàng quang, tiêu chảy, tăng tạo sỏi thận, gây bệnh gút.

D. Gây hiện tượng hoảng hốt, đau đầu, mệt mỏi, tê thần kinh cơ bắp, tim đập nhanh, chuột rút, phù nề.

Câu 14. Gạo lứt mang lại lợi ích gì cho người sử dụng?

A. Mang lại lợi ích cho những người là vận động viên.

B. Tốt sức khỏe đối với những người mang thai.

C. Tốt cho sức khỏe đối với những người mắc các bệnh lí liên quan đến tim mạch, đái tháo đường,...

D. Giúp ổn định huyết áp.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Em hãy trình bày cách bảo quản chất dinh dưỡng trước khi chế biến.

Câu 2 (1 điểm): Cho các loại thực phẩm: Thịt lợn (thịt heo), cà rốt, cua, đậu cô ve, bí đao, rau muống, khoai lang, bánh mì, bông cải, cải thìa, sườn lợn, bắp cải thảo, dứa, mỡ lợn, tôm khô, cá viên, su su, thịt gà, dầu ăn, gạo, cá ba sa.

Tech12h

Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm trên.

Câu 3 (1 điểm): Tại sao trong khẩu phần ăn cần có sự kết hợp nhiều loại thực phẩm, kết hợp giữa thực phẩm có nguồn gốc động thực vật?

BÀI LÀM:

        ……………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 –  KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM

Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm 

4

0

2

0

1

1

0

1

7

2

10

Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm. 

4

0

2

1

1

0

0

0

1

Tổng số câu TN/TL

8

0

4

1

2

1

0

1

14

3

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM

3

14

Bài 1: 

Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nhận biết được đặc điểm các chất.

4

C5, 6, 7, 8

Thông hiểu

- Biết được đâu không phải là vai trò chính của chất xơ.

- Biết được ý không đúng khi nói về nước.

2

C11, 12

Vận dụng 

- Chỉ ra được nhu cầu các chất đối với cơ thể con người

- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học đưa ra giải pháp giúp cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh

1

1

C2

C13

Vận dụng cao

- Giải thích được trong khẩu phần ăn cần có sự kết hợp nhiều loại thực phẩm, kết hợp giữa thực phẩm có nguồn gốc động thực vật.

1

C3

Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được đặc điểm của một số loại thực phẩm

4

C1, 2, 3, 4

Thông hiểu

- Chỉ ra được nội dung không đúng khi nói về cách chọn thực phẩm.

- Chỉ ra được một số phương pháp bảo quản thực phẩm.

- Trình bày được cách bảo quản chất dinh dưỡng của thực phẩm trước khi chế biến.

1

2

C1

C9, 10

Vận dụng

Đưa ra được lợi ích khi sử dụng  một số loại sản phẩm

1

C14

Vận dụng cao

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay