Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 Vật lí Cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công suất là đại lượng đặc trưng cho
A. tốc độ thực hiện công.
B. khả năng sinh công.
C. khả năng tác dụng lực lên vật.
D. phần năng lượng chuyển từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
Câu 2. Công được xác định bởi biểu thức
A. A = Ps. B. A = Fs. C. A = Fh. D. A = Ph.
Câu 3. Nếu vật ở mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?
A. Bằng 0. B. Bằng 10.m.
C. Bằng động năng. D. Bằng cơ năng.
Câu 4. Động năng của xe máy có khối lượng 100 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s là
A. 500 J. B. 5000 J. C. 1000 J. D. 10 000 J.
Câu 5. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi nào?
A. Ánh sáng đi trong hai môi trường có chiết suất bằng nhau.
B. Ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
C. Ánh sáng đi trong hai môi trường có chiết suất rất lớn.
D. Ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
Câu 6. Với n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Góc tới hạn ith được xác định bởi công thức nào?
A. B. C. D.
Câu 7. Ánh sáng nào bị tán sắc khi qua lăng kính?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím.
C. Ánh sáng trắng. D. Ánh sáng lục.
Câu 8. Nhận định nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là không đúng?
A. Không bị tán sắc qua lăng kính.
B. Không bị khúc xạ qua lăng kính.
C. Có một màu xác định.
D. Khi chiếu qua lăng kính tia ló luôn lệch về phía đáy so với tia tới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trong siêu thị, cô gái đẩy xe hàng với một lực F = 50 N theo phương nằm ngang trên quãng đường dài s = 15 m
a) Tính công cô gái đã thực hiện.
b) Để tránh hư hỏng hàng hoá, cô gái đẩy xe hàng với tốc độ 0,5m/s. Tính công suất đẩy xe hàng của cô gái.
Câu 2. (1,0 điểm) Động năng là gì? Hãy lấy ví dụ về trường hợp vật có động năng trong đời sống.
Câu 3. (2,0 điểm) Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất . Phần cọc nhô ra ngoài mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Tính chiều sâu của lớp nước
Câu 4. (1,0 điểm) Giải thích vì sao khi nhìn lên trên bầu trời vào ban ngày ta thường thấy những đám mây màu trắng, nhưng có lúc lại thấy có những đám mây màu xám đen.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Công và công suất | 2 | 1 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
2. Cơ năng | 1 | 1 | 1 | 2,0 điểm | ||||||||
ÁNH SÁNG | 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | 2 | 1 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | 1 | 1 | 1 | 2,0 điểm | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 | ||||
1. Công và công suất | Nhận biết | - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức tính và biết được đơn vị đo của công và công suất | 2 | C1,2 | ||
Thông hiểu | - Xác định được công trong các bài tập đơn giản | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Vận dụng biểu thức tính công và công suất để giải các bài tập cụ thể | 1 | C1a | |||
2. Cơ năng | Nhận biết | - Nhận biết được nếu vật ở mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật bằng 0 - Nhận biết được động năng là gì và lấy được ví dụ về trường hợp vật có động năng trong đời sống | 1 | 1 | C2 | C3 |
Thông hiểu | - Xác định được động năng của vật trong trường hợp đơn giản | 1 | C4 | |||
ÁNH SÁNG | ||||||
3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | Nhận biết | - Nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần - Phát biểu được công thức tính góc tới hạn | 2 | C5,6 | ||
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức trong một số trường hợp đơn giản | 2 | C3 | |||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | Nhận biết | - Nêu được ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Xác định được phát biểu không đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế dựa vào kiến thức về màu sắc ánh sáng | 1 | 1 | C4 | C8 |