Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài Bảng nhân 6. Thuộc chương trình Toán 3 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 6
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 6

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 3 chân trời sáng tạo

 

BẢNG NHÂN 6

 

A. KHỞI ĐỘNG

GV giới thiệu hình ảnh con kiến.

BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Hoạt động 1: Thành lập bảng nhân

GV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: 

BẢNG NHÂN 6

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 6 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 2 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 7 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 3 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 8 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 4 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 9 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5 =…

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 10 =…

Dự kiến sản phẩm:

BẢNG NHÂN 6

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1 = 6

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 6 = 36

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 2 = 12

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 7 = 42

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 3 = 18

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 8 = 48

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 4 = 24

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 9 = 54

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5 = 30

6 BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 10 = 60

Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân

BẢNG NHÂN 6 A. KHỞI ĐỘNGGV giới thiệu hình ảnh con kiến. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV chia lớp thành thành bốn nhóm, giới thiệu bảng nhân 6 chưa có kết quả: BẢNG NHÂN 66  1 =…6  6 =…6  2 =…6  7 =…6  3 =…6  8 =…6  4 =…6  9 =…6  5 =…6  10 =…Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 66  1 = 66  6 = 366  2 = 126  7 = 426  3 = 186  8 = 486  4 = 246  9 = 546  5 = 306  10 = 60Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằngA. 10B. 11C. 12D. 17Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằngA. 37B. 36C. 23D. 49Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằngA. 37B. 58C. 39D. 54Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằngA. 24B. 38C. 16D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằngA. 48B. 46C. 44D. 42Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằng

  • A. 10

  • B. 11

  • C. 12

  • D. 17

Câu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằng

  • A. 37

  • B. 36

  • C. 23

  • D. 49

Câu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằng

  • A. 37

  • B. 58

  • C. 39

  • D. 54

Câu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằng

  • A. 24

  • B. 38

  • C. 16

  • D. 47

Câu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằng

  • A. 48

  • B. 46

  • C. 44

  • D. 42

Dự kiến sản phẩm:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

C

B

D

A

D

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV chia lớp thành hai nhóm, tổ chức cho HS chơi trò “Truyền điện”.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 3 chân trời sáng tạo

TOÁN 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 3 Chân trời sáng tạo

Soạn giáo án Toán 3 chân trời sáng tạo theo công văn mới nhất

Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Giáo án điện tử toán 3 chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint toán 3 chân trời sáng tạo

Đề thi toán 3 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo

TOÁN 3 KẾT NỐI TRI THỨC

Giáo án dạy thêm toán 3 Kết nối tri thức

Soạn giáo án Toán 3 kết nối tri thức theo công văn mới nhất

Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Giáo án điện tử toán 3 kết nối tri thức

Giáo án powerpoint toán 3 kết nối tri thức

Đề thi toán 3 kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức

TOÁN 3 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm toán 3 Cánh diều

Soạn giáo án Toán 3 cánh diều theo công văn mới nhất

Giáo án điện tử toán 3 cánh diều

Giáo án powerpoint toán 3 cánh diều

Đề thi toán 3 cánh diều

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay