Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phần mềm máy tính nào của Google đã đánh bại nhà vô địch cờ vây Lee Sedol vào năm 2016?
A. AlphaCAM.
B. AlphaZero.
C. AlphaBard.
D. AlphaGo.
Câu 2. Thiết bị mạng nào sau đây được sử dụng để kết nối và chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN?
A. Access Point.
B. Switch.
C. Modem.
D. Router.
Câu 3. Phần tử HTML nào sau đây không sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?
A. a.
B. input.
C. p.
D. body.
Câu 4. Đâu là tên miền phụ trong “www.moet.gov.vn”?
A. www.
B. moet.
C. gov.
D. vn.
Câu 5. Ứng dụng dạy ngôn ngữ sử dụng công nghệ nào để đánh giá khả năng ngôn ngữ của người học?
A. Công nghệ nhận dạng chữ viết tay.
B. Công nghệ nhận dạng giọng nói.
C. Công nghệ nhận dạng giọng nói.
D. Công nghệ nhận dạng vân tay.
Câu 6. Lĩnh vực nào sau đây ứng dụng AI để xử lí thông tin, điều khiển robot hoạt động thông minh, hiệu quả?
A. Tự động hoá.
B. Khoa học người máy.
C. Sản xuất.
D. Khoa học kĩ thuật và công nghệ.
Câu 7. Access Point có chức năng gì?
A. Cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng cục bộ.
B. Biến đổi các tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
C. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN khác nhau.
D. Truy cập Internet thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet.
Câu 8. Network ID của địa chỉ IP 192.168.123.132 là
A. 000.000.000.132.
B. 000.000.123.132.
C. 192.168.0.0.
D. 192.168.123.0.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hiện nay giới khoa học đang tập trung phát triển AI hẹp.
B. Hệ thống Midjourney là một ví dụ của AI tạo sinh hình ảnh giúp máy tính có khả năng vẽ tranh theo mô tả yêu cầu.
C. Năm 1997, máy tính Deep Blue của IBM đánh bại Đại kiện tướng cờ vua Garry Kief.
D. Người máy thông minh Xoxe của công ty AILife có thể dự đoán độ tuổi, nhận biết ngôn ngữ cơ thể và phát hiện cảm xúc của con người trong quá trình tương tác.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng là: gửi email, nhắn tin trên Facebook, Zalo, video call, tham gia vào các cuộc thảo luận trên diễn đàn trực tuyến,…
B. Giao tiếp qua không gian mạng cho phép một số lượng lớn người cùng tham gia một lúc và việc gửi, nhận tin của mỗi người đều không bị ảnh hưởng.
C. Giao tiếp qua không gian mạng dễ bị ảnh hưởng bởi sự cố kĩ thuật.
D. Hầu hết giao tiếp qua không gian mạng là đồng bộ.
Câu 11. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>H<small>2</small>O</p>.
B. <p>H<sub>2</sub>O</p>.
C. <p>H<sup>2</sup>O</p>.
D. <p>H<index>2</index>O</p>.
Câu 12. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI nghiên cứu xây dựng các phương pháp để phát triển một hệ thống AI có khả năng tạo ra nội dung văn bản, hình ảnh, âm thanh,... từ dữ liệu đã có và theo yêu cầu của người sử dụng?
A. Học máy.
B. Thị giác máy tính.
C. AI tạo sinh.
D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 13. Giao thức HTTP có vai trò gì trong mạng máy tính?
A. Cho phép người dùng truy cập, tải lên, tải xuống và quản lí các tệp trên một máy chủ từ xa.
B. Quy định quy trình trao đổi thư, bao gồm việc xác thực, mã hoá và chuyển tiếp thư.
C. Định tuyến và định danh các gói tin để có thể chuyển tiếp các gói tin qua các mạng đến đúng địa chỉ máy nhận.
D. Quy định cách các máy khách và máy chủ giao tiếp và trao đổi thông tin.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Các cấp độ tiêu đề mục trong HTML được phân biệt bằng kích thước chữ.
B. HTML hỗ trợ khai báo sáu tiêu đề mục được phân cấp, định nghĩa bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6. Trong đó, phần tử h1 tạo tiêu đề mục có cỡ chữ nhỏ nhất, cỡ chữ sẽ tăng dần theo các cấp từ h2 đến h6.
C. HTML5 định nghĩa phần tử font để định dạng phông chữ cho văn bản.
D. Mỗi phần tử trong một văn bản HTML có thể được định danh duy nhất bằng cách gán Tên_định_danh cho thuộc tính id theo cú pháp: id=“#Tên_định_danh”.
Câu 15. Em hãy sắp xếp các bước thiết lập chia sẻ máy in sau theo đúng thứ tự:
1. Chọn Hardware and Sound.
2. Chọn tab Sharing.
3. Mở cửa sổ Control Panel.
4. Tích vào ô Share this printer và đặt tên chia sẻ cho máy in ở ô Share Name, sau đó chọn OK.
5. Chọn Devices and Printers.
6. Nháy chuột phải vào biểu tượng máy in muốn chia sẻ, chọn Properties để mở hộp thoại Properties.
A. 3 5 1 2 6 4.
B. 3 1 5 6 2 4.
C. 3 5 1 6 2 4.
D. 3 1 6 5 2 4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Giao thức mạng cung cấp các cơ chế bảo mật để bảo vệ dữ liệu trong mạng khỏi các mối đe doạ như tin tặc, tấn công mạng và lừa đảo.
B. Giao thức IP có chức năng phân phối các gói tin từ máy gửi đến máy nhận dựa trên địa chỉ IP được gắn với gói tin tương ứng.
C. Quá trình trao đổi dữ liệu giữa hai máy tính theo giao thức TCP bao gồm 4 bước: Thiết lập kết nối Trao đổi dữ liệu Kiểm tra lỗi và khôi phục Kết thúc kết nối.
D. Tên miền cấp hai là phần ngay trước tên miền cấp cao nhất.
Câu 17. “Khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng học.
B. Khả năng suy luận.
C. Khả năng giải quyết vấn đề.
D. Khả năng nhận thức được môi trường xung quanh.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc và nội dung văn bản HTML là ĐÚNG?
A. Phiên bản đầu tiên của HTML được đề xuất bởi Tim Berners-Lee vào năm 1993.
B. Thuộc tính của phần tử HTML được khai báo theo cú pháp tên thuộc tính:“giá trị”.
C. HTML5 sử dụng web SQL databases, application cache để lưu dữ liệu tạm.
D. Toàn bộ nội dung phần tử head sẽ được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.
Câu 19. Phương án nào sau đây nói về một ứng dụng của AI trong lĩnh vực xử lí ngôn ngữ tự nhiên?
A. Trích xuất thông tin.
B. Nhận diện vật thể.
C. Phát hiện gian lận.
D. Công cụ đề xuất.
Câu 20. Đoạn mã HTML trình bày câu “As of its 100th birthday on May 31, 2010, Titanic is an "archaeological resource site" as defined within the Archaeological Resources Protection Act.” là
A. <p>As of its 100th birthday on <i>May 31, 2010</i>, <b><em>Titanic</em></b> is an "archaeological resource site" as defined within the <mark>Archaeological Resources Protection Act</mark>.</p>.
B. <p>As of its 100th birthday on <b>May 31, 2010</b>, <mark><i>Titanic</i></mark> is an "archaeological resource site" as defined within the <em>Archaeological Resources Protection Act</em>.</p>.
C. <p>As of its 100th birthday on <em>May 31, 2010</em>, <strong><i>Titanic</i></strong> is an "archaeological resource site" as defined within the <b>Archaeological Resources Protection Act</b>.</p>.
D. <p>As of its 100th birthday on <mark>May 31, 2010</mark>, <b><em>Titanic</em></b> is an "archaeological resource site" as defined within the <i>Archaeological Resources Protection Act</i>.</p>.
Câu 21. Phần tử HTML nào sau đây được sử dụng để khai báo thông tin liên quan đến bảng mã kí tự?
A. script.
B. style.
C. meta.
D. html.
Câu 22. Địa chỉ IP 239.168.40.5 được viết dưới dạng nhị phân là
A. 11101111 10101000 00101000 00000101.
B. 11110111 10101010 00101000 00000011.
C. 11101111 10101000 01001000 00001010.
D. 10111111 10101000 00011000 00000101.
Câu 23. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI gây ra áp lực mất việc làm đối với con người”?
A. AI có thể thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân của mỗi người dùng mạng xã hội hay những ứng dụng phổ biến khác, sau đó rút ra những thông tin riêng tư của từng người.
B. Các công cụ AI tạo sinh có thể tạo ra những nội dung giả giống như thật.
C. AI có thể bị tin tặc lợi dụng để phát hiện những điểm yếu của hệ thống, khai thác lỗ hổng an ninh.
D. AI có khả năng thực hiện những công việc có tính sáng tạo nghệ thuật như viết truyện, viết nhạc, vẽ tranh, những công việc lao động sáng tạo mà trước đây là đặc quyền của con người.
Câu 24. Khi tham một cuộc thảo luận trên mạng xã hội, em cần ứng xử như thế nào?
A. Sử dụng ngôn từ khiêu khích, nhạy cảm khi không đồng tình với ý kiến của người khác.
B. Đọc kĩ bài viết của người khác trước khi đưa ra ý kiến của mình.
C. Luôn luôn bảo vệ ý kiến của mình.
D. Tự ý trao đổi thông tin riêng tư trong thư điện tử giữa hai người với bên thứ ba.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.
a. Hội thảo ở Đại học Dartmouth (Mỹ) vào năm 1956 được xem như sự kiện ra đời của ngành Trí tuệ nhân tạo.
b. Phát triển thành công Trí tuệ nhân tạo mạnh là mục tiêu dài hạn và hết sức phức tạp trong nghiên cứu và phát triển AI.
c. Hệ chuyên gia MYCIN là một hệ thống AI mạnh.
d. Giữa AI và tự động hoá có sự khác biệt.
Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Các thiết bị số trong một mạng máy tính được đặt trong một phạm vi địa lí nhất định.
b. Để hoạt động trong mạng máy tính, mỗi bộ giao tiếp mạng được gán một địa chỉ MAC duy nhất, cấu trúc của địa chỉ MAC được biểu diễn bằng 12 cặp số khác nhau trong hệ thập lục phân.
c. Các thành phần chính của mạng LAN bao gồm các thiết bị của người dùng có tích hợp bộ giao tiếp mạng không dây và điểm truy cập không dây.
d. Modem có khả năng tìm đường đi tối ưu cho gói tin trong mạng diện rộng (WAN).
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Địa chỉ IP khác với địa chỉ MAC.
b. Giao thức IP đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định và đúng thứ tự giữa các ứng dụng trên mạng.
c. Lệnh ipconfig dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 11110101 10101010 10011000 00001001 dưới dạng thập phân là 245.170.38.9.
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hyper Tool Markup Language.
b. Việc khai báo thuộc tính cho phần tử HTML là không bắt buộc và thuộc tính có thể được viết trong thẻ mở hoặc thẻ đóng.
c. Phần tử html là bắt buộc đối với mỗi văn bản HTML.
d. Phần tử p được dùng để tạo đoạn văn bản trên trang web.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
…………………………………………….
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 1 | 1 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 6 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 10 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 8 | 4 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì. - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI. | 2 | 2 | C1 C12 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI). | 3 | 2 | C9 C17 C19 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo) | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C6 C23 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… | 1 | C5 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG | 8 | 8 | ||||||
Bài 1. Cơ sở về mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính. - Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng. | 1 | 2 | C2 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của các loại mạng. - Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router. | 1 | 1 | C7 | C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Các giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay. - Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP. - Biết được cấu trúc của một tên miền. | 2 | 1 | C4 C8 | C3a | ||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP. | 2 | 1 | C13 C16 | C3b | |||
Vận dụng | - Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại. | 1 | 2 | C22 | C3c C3d | |||
Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính. - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. | 1 | C15 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 2 | |||||||
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C10 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. | 1 | C24 | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 6 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. | 2 | 2 | C3 C21 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML. | 1 | 1 | C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. | 1 | C4d | |||||
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | Nhận biết | - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. | ||||||
Thông hiểu | - Mô tả được cách tạo siêu liên kết. - Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục. | 1 | C14 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết. | 2 | C11 C20 |