Đề thi giữa kì 1 toán 9 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Giải hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho a, b là hai số thực dương, biết khẳng định đúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26 cm; AB = 10 cm. Tính AC và góc B
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Tại một thời điểm trong ngày, các tia nắng mặt trời tạo với phương ngang một góc bằng khi đó cột AH có bóng trền mặt đất là đoạn BH dài 7,2 m. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Chovtam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau
a)
b)
c)
Bài 2. (2,5 điểm).
a) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Theo kế hoạch hai tổ được giao sản xuất sản phẩm trong một thời gian đã định. Do cải tiến kỹ thuật nên tổ một đã sản xuất vượt mức kế hoạch và tổ hai sản xuất vượt mức . Vì vậy trong cùng thời gian quy định hai tổ đã hoàn thành vượt mức sản phẩm. Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch.
b) Bài toán thực tế
Hai bạn Việt và Nam cùng chơi thả diều trên một bãi đất phẳng, sợi dây diều của bạn Việt có độ dài 100 m và dây diều tạo với phương ngang một góc còn sợi dây diều của bạn Nam có độ dài 96 m và dây diều tạo với phương ngang một góc 45°. Cho biết tầm mắt của cả hai bạn đều là 1,55 m và coi các dây diều được thả hết và căng thẳng (tham khảo hình vẽ). So với mặt đất thì diều của bạn nào cao hơn, và cao hơn bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 3. (1,5 điểm). Cho tam giác có , và . Tính các góc và cạnh còn lại của tam giác đó (gọi là giải tam giác ).
Bài 4. (0,5 điểm). Chứng minh bất bẳng thức sau luôn đúng với mọi
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | 1,6+2,5 | ||||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0,8+1 | |||||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,6+2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 5 | 4 | 2 | 1 | 10 | 7 | 10 | |||
Điểm số | 2 | 2 | 3 | 2,5 | |||||||
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 5 điểm 50% | 2,5 điểm 25 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình | |||||||
1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. | Nhận biết | - Biết được cách đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. - Nhận biết điều kiện của phương trình chứa ẩn ở mẫu | C6 | 1 | |||
Thông hiểu | - Giải được phương trình tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu | B1.a,b | C2 | 2 | 1 | ||
2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. | C1 | 1 | |||
3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu | - Vận dụng các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất để tìm nghiệm cho hệ. - Mô tả được phương trình theo yêu cầu của bài toán. | C3 | 1 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng, xử lí được các bài toán thực tế (chuyển động, chung riêng, năng suất,…) trong giải hệ phương trình | B2.a | 1 | ||||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||||
1. Bất đẳng thức | Nhận biết | - Nhận biết được nghiệm của bất đẳng thức | C4 | 1 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng tổng hợp các tính chất của bất đẳng thức, các phép tính với phân thức, đa thức để chứng minh theo yêu cầu bài toán. | B4 | 1 | ||||
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận diện được dạng của bất phương trình bậc nhất | C5 | 1 | |||
Thông hiểu | - Giải được bất phương trình. | B1.c | 1 | ||||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | |||||||
1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết | - Nhận biết được các tỉ số sin, cos, tan, cot | C7 | 1 | |||
Thông hiểu | - Sử dugnj công thức tỉ số lượng giác tính cạnh cảu tam giác | C10 | 1 | ||||
Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp kiến thức hình học, biến đổi các dạng tỉ số lượng giác để chứng minh đẳng thức, yêu cầu của đề bài. | B3 | 1 | ||||
2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng | Thông hiểu | - Sử dụng hệ các hệ thức để tính độ dài cạnh. | C8 | 1 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng hệ thức trong các bài toán thực tế: Tính chiều cao, độ dài, khổng cách,… của một vật thể. | ||||||
3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn | Thông hiểu | - Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính được chiều cao, khoảng cách,… của một vật thể. | C9 | 1 | |||
Vận dụng | - Vận dụng mức cao tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính được chiều cao, khoảng cách,… của một vật thể. | B2.b | 1 | ||||