Đề thi giữa kì 1 toán 12 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Toán 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Một vật dao động có phương trình là cm, có đơn vị là giây. Mệnh đề nào sau đây đúng? Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật tăng hay giảm?
A. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật giảm, sau đó tăng.
B. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật luôn tăng.
C. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật luôn giảm.
D. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật không đổi.
Câu 4. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Khi đó giá trị của là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 7. Cho hàm số . Khoảng cách từ đến tiệm cận xiên của đồ thị là:
A. .
B. .
C. 2.
D. 4.
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tập các giá trị là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Giả sử chi phí (tính bằng trăm nghìn đồng) để sản xuất đơn vị hàng hóa nào đó là . Tìm hàm chi phí biên.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng 1. Tính độ dài của vectơ .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Cho hình lăng trụ , là trung điểm của . Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số .
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 20.
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
c) Điểm uốn của đồ thị hàm số có tọa độ .
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng .
Câu 2. Cho đồ thị của hàm số như sau:
a) Đồ thị của hàm số là của đồ thị hàm số .
b) Đồ thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận là tâm đối xứng.
c) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và .
d) Hàm số có hai cực trị.
Câu 3. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng .
a) .
b) .
c) .
d) nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm trùng với điểm .
Câu 4. Cho hình lập phương cạnh . Khi đó:
a) .
b) .
c) .
d) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 8. Tìm giá trị nguyên của tham số .
Câu 2. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản suất mỗi ngày được mét vải lụa (). Tổng chi phí sản xuất mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: . Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi là lợi nhuận thu được khi bán mét vải lụa. Hỏi lợi nhuận tối đa của hộ làm nghề dệt vải tơ tằm trong một ngày là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét tam giác đều có hai đỉnh thuộc , đoạn thẳng có độ dài bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho tứ diện đều có cạnh bằng 15. Biết độ dài của bằng khi đó giá trị của là bao nhiêu?
Câu 5. Một chất điểm chịu tác động bởi ba lực có chung điểm đặt . Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc và có độ lớn lần lượt là 21N và 10N. Lực thứ ba có giá vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có độ lớn là 8N. Xác định hợp lực của ba lực và tính độ lớn của hợp lực đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng 7 cực trị.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
…………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 2 | 3 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 2 | 3 | 0 | 4 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 7 | 7 | 2 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số | 10 | 8 | 4 | |||||||
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị | . | 2 | 2 | C1; C2 | C2c; C2d | |||
Thông hiểu | Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó. | Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên | 1 | 1 | C3 | C1b | ||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | C6 | |||||||
Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên. | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản. | 1 | 1 | C5 | C1d | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn. | 1 | C1 | |||||||
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa về đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. | 1 | 1 | C6 | C2b | ||||
Thông hiểu | Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. | 1 | C7 | |||||||
Vận dụng | Tìm các điều kiện để hàm số có tiệm cận. | 1 | C3 | |||||||
Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị của một số hàm số cơ bản | Nhận biết | Đọc đồ thị. | 1 | 1 | C10 | C1a | ||||
Thông hiểu | Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức. | 1 | 2 | C8 | C1c; C2a | |||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. | |||||||||
Bài 5. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn | Nhận biết | Xác định giá trị các hàm số, đọc đồ thị. | 1 | C9 | ||||||
Thông Hiểu | Xác định các hàm số được xây dựng dựa trên các bài toán thực tế | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn như tính vận tốc tức thời của một đại lượng, giải một số bài toán tối ưu hóa đơn giản trong thực tế. | 1 | C2 | |||||||
Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian | 2 | 8 | 2 | |||||||
Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian. | 1 | 3 | C11 | C3a; C4a; C4c | ||||
Thông hiểu | Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ. -Tính được góc và tích vô hướng của hai vec tơ | Chứng minh các đẳng thức vectơ. | 1 | 4 | C12 | C3b; C3c; C4b; C4d | ||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng. | Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác. | 1 | 2 | C3d | C4; C5 |