Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 66: So sánh hai phân số. Thuộc chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 66: So sánh hai phân số

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo

BÀI 66: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ 

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV tổ chức cho HS trò chơi Rung chuông vàng.

+ GV chuẩn bị 10 câu hỏi liên quan tới phép tính, số, phân số.

+ GV đọc câu hỏi, HS viết câu hỏi vào bảng đen, giới hạn thời gian 30 giây. Sau 30 giây, HS sẽ giơ bảng có kết quả. Nếu HS trả lời sai, HS sẽ dừng cuộc chơi, những bạn trả lời được đến câu hỏi cuối cùng hoặc là người duy nhất cuối cùng trả lời đúng là người chiến thắng.

- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Khám phá

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Bạn Việt và bạn Mai cùng làm bài tập tô màu, hai bạn cùng phải tô màu một hình tròn được chia thành 8 phần bằng nhau. Bạn Mai tô được 

5/8 hình tròn. Còn Việt tô được 3/8 hình tròn. Rô-bốt thắc mắc không biết rằng bạn nào tô được nhiều hơn nhỉ?

Sản phẩm dự kiến:

+ Nhìn vào hình vẽ ta có thể dễ dàng thấy rằng Mai tô được nhiều hơn Việt. 

Như vậy 

5/8>3/8. Ta đọc: Năm phần tám lớn hơn ba phần tám.

Hoặc 3/8<5/8 . Ta đọc: Ba phần tám nhỏ hơn năm phần tám.

- GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.

- Gv đặt câu hỏi

So sánh hai phân số sau: 7/10và9/10

Hoạt động 2. Hoạt động 

GV đưa ra câu hỏi: So sánh hai phân số (theo mẫu).

BÀI 66: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ  HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG- GV tổ chức cho HS trò chơi Rung chuông vàng.+ GV chuẩn bị 10 câu hỏi liên quan tới phép tính, số, phân số.+ GV đọc câu hỏi, HS viết câu hỏi vào bảng đen, giới hạn thời gian 30 giây. Sau 30 giây, HS sẽ giơ bảng có kết quả. Nếu HS trả lời sai, HS sẽ dừng cuộc chơi, những bạn trả lời được đến câu hỏi cuối cùng hoặc là người duy nhất cuối cùng trả lời đúng là người chiến thắng.- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1. Khám pháGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Bạn Việt và bạn Mai cùng làm bài tập tô màu, hai bạn cùng phải tô màu một hình tròn được chia thành 8 phần bằng nhau. Bạn Mai tô được 5/8 hình tròn. Còn Việt tô được 3/8 hình tròn. Rô-bốt thắc mắc không biết rằng bạn nào tô được nhiều hơn nhỉ?Sản phẩm dự kiến:+ Nhìn vào hình vẽ ta có thể dễ dàng thấy rằng Mai tô được nhiều hơn Việt. Như vậy 5/8>3/8. Ta đọc: Năm phần tám lớn hơn ba phần tám.Hoặc 3/8<5/8 . Ta đọc: Ba phần tám nhỏ hơn năm phần tám.- GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.- Gv đặt câu hỏiSo sánh hai phân số sau: 7/10và9/10Hoạt động 2. Hoạt động GV đưa ra câu hỏi: So sánh hai phân số (theo mẫu).Sản phẩm dự kiến:+ Bài tập này các em phải làm 2 bước. Bước thứ nhất, tìm phân số thích hợp tương ứng dưới mỗi hình vẽ. Vì hình hai hình vẽ ở mỗi câu đều bằng nhau và được chia thành các phần bằng nhau, điều đó có nghĩa là các phân số các em tìm được sẽ là các phân số cùng mẫu, các em sẽ bỏ qua bước quy đồng mẫu số và bắt đầu so sánh luôn.+ Vận dụng quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số vừa học. Để điền các dấu >; < hoặc bằng sao cho thích hợp.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: So sánh 1/5...2/15A. <B. >C. =D. không thể so sánhCâu 2: Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.C. Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhauD. Tất cả các đáp án trên đều đúngCâu 4: So sánh 40/35...8/7A. <B. >C. =D. không thể so sánhSản phẩm dự kiến:Câu 1: BCâu 2: DCâu 3: CHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Sản phẩm dự kiến:

+ Bài tập này các em phải làm 2 bước. Bước thứ nhất, tìm phân số thích hợp tương ứng dưới mỗi hình vẽ. Vì hình hai hình vẽ ở mỗi câu đều bằng nhau và được chia thành các phần bằng nhau, điều đó có nghĩa là các phân số các em tìm được sẽ là các phân số cùng mẫu, các em sẽ bỏ qua bước quy đồng mẫu số và bắt đầu so sánh luôn.

+ Vận dụng quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số vừa học. Để điền các dấu >; < hoặc bằng sao cho thích hợp.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: So sánh 1/5...2/15

A. <

B. >

C. =

D. không thể so sánh

Câu 2: Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:

A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

C. Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhau

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 4: So sánh 40/35...8/7

A. <

B. >

C. =

D. không thể so sánh

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: C

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:

Câu 1: Hoa ăn 5/8 cái bánh , Lan ăn 3/5 cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?

Câu 2: Lan nói: “trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn”. Theo em, Lan nói đúng hay sai ?

 

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay