Đề thi cuối kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hãy cho biết hình nào dưới đây là hình thang?

  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h

Câu 2. Kết quả của phép tính: 12,34 Tech12h 0,01 là:

  1. 123,4

  1. 12,34

  1. 1,234

  1. 0,1234

Câu 3. Diện tích hình thang có tổng hai đáy là 23cm và chiều cao là 1,5cm là: 

  1. 35,4cm2

  1. 34,5cm2

  1. 17,52 cm2

  1. 17,25cm2

Câu 4. Hãy cho biết đâu là hai cạnh bên của hình thang dưới đây?

Tech12h

  1. AD; BC

  1. AB; DC

  1. AC; BD

  1. AB; BC

Câu 5. Có bao nhiêu hình thang và hình tam giác trong hình dưới đây

Tech12h

  1.  Có 8 hình tam giác và 2 hình thang

  2.  Có 8 hình tam giác và 3 hình thàng.

  3.  Có 7 hình tam giác và 2 hình thang.

  4.  Có 7 hình tam giác và 3 hình thang 

Câu 6. Biển báo nguy hiểm là biển báo có hình gì?

Tech12h

  1.  
Hình thoi
  1.  
Hình tròn
  1.  
Hình vuông
  1.  
Hình tam giác

Câu 7.  Gọi tên hình tròn dưới đây:

Tech12h 

  1. Hình tròn tâm A, bán kính AB.

  2. Hình tròn tâm B, bán kính BA.

  3. Hình tròn tâm B, bán kính AC.

  4. Hình tròn tâm C, bán kính CA.

Câu 8: Đáy ứng với đường cao CH trong tam giác CDE là

Tech12h

  1. CE

  1. CD

  1. DE

  1. EK

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 23,56 + 1,2

b. 456,78 – 234,9

c. 3,5 Tech12h 3,25

d. 9 : 25

 Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm

a. 4,6 + 5,7 .... 11,1

b. 130,5 : 1000 ..... 0,1035

Câu 3. (1.5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a. 43,8 × 7,25 - 43,8 × 3,2 - 43,8 Tech12h 4

b. 4,75 + 12,3 × 1,7

c.  4,75 × 3,9 + 4,75 × 2,2 + 4,75 × 3,4

Câu 4. (1 điểm) Một bánh xe đạp hình tròn có bán kính bằng 12,25cm. Bánh xe lăn được 105 vòng thì xe đi được bao nhiêu mét?

Câu 5. (0.5 điểm) Tích của hai số bằng 2,06. Nếu một thừa số gấp 5 lần và thừa số kia gấp 2 lần thì được tích mới bằng bao nhiêu?

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………    

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SỐ THẬP PHÂN

Bài 28. Cộng hai số thập phân

2

2

0,75

Bài 29. Trừ hai số thập phân.

1

1

0,5

Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.

Bài 32. Nhân hai số thập phân.

1

1

2

2

Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ...

1

1

1

1

1

Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân.

1

1

0,5

Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ...

Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ...

1

1

0,25

Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân.

HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

Bài 43. Hình tam giác

3

3

1,5

Bài 44. Diện tích hình tam giác

Bài 45. Hình thang

2

2

1

Bài 46. Diện tích hình thang

1

1

0,5

Bài 47. Đường tròn, hình tròn.

1

1

0.5

Bài 48. Chu vi hình tròn

1

1

1

Bài 49. Diện tích hình tròn

Tổng số câu TN/TL

6

2

8

3

1

8

10 điểm

Điểm số

3

1

3

2.5

0.5

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

2.5 điểm

25%

0.5 điểm

5%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

SỐ THẬP PHÂN

1. Cộng hai số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép cộng hai số thập phân.

Kết nối

- Thực hiện được phép cộng hai số thập phân

2

C1a

C2b

Vận dụng

- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan

2. Trừ hai số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép trừ hai số thập phân.

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên

2

C1b

C2b

Vận dụng

- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan

3. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

Nhận biết

- Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân một số thập phân cới một số tự nhiên.

Vận dụng

- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan

4. Nhân hai số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính với phân số.

2

C1c

C2c

Vận dụng

- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số.

1

C4

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan

5. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; ... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;...

Nhận biết

- Nhớ được quy tắc nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...; nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;...

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ....; nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;...

1

C2

Vận dụng

- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan

1

C5

6. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

Nhận biết 

- Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên

Kết nối

- Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên

Vân dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

Vận dụng cao

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan.

7. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân

Nhận biết 

- Nhớ được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân.

Kết nối

- Thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân.

1

C1d

Vân dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

Vận dụng cao

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan.

8. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001

Nhận biết

- Nhớ được quy tắc chia một số thập phân với 10, 100, 1000,...; chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;...

Kết nối

- Thực hiện được phép chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ....; chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;...

1

C2d

Vận dụng

- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan

9. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Nhận biết 

- Nhớ được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân.

Kết nối

- Thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.

Vân dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

Vận dụng cao

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan.

10. Chia một số thập phân cho một số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép chia một số thập phân với một số thập phân

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính với phân số.

Vận dụng

- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số.

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan

HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

11. Hình tam giác

Nhận biết

- Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác.

3

C5

C6

C8

Kết nối

- Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác.

Vận dụng cao

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan.

12. Diện tích hình tam giác

Nhận biết

- Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác.

Kết nối

- Tính được diện tích hình tam giác.

Vận dụng

-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác.

13. Hình thang

Nhận biết

- Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng.

2

C1

C4

Kết nối

- Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan.

Vận dụng cao

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan.

14. Diện tích hình thang

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính diện tích hình thang

Kết nối

- Tính được diện tích hình thang.

1

C3

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến hình thang

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập nâng cao liên quan.

15. Đường tròn, hình tròn

Nhận biết

- Nhận biết được đường tròn, hình tròn

1

C7

Kết nối

- Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn.

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến hình tròn, đường tròn.

16. Chu vi hình tròn

Nhận biết

- Nhớ được cách tính chu vi hình tròn

Kết nối

- Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn.

1

C4

Vận dụng cao

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan.

17. Diện tích hình tròn

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn.

Kết nối

- Tính diện tích hình tròn.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn.

Vận dụng cao

- Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến đường tròn.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay