Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 5 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Phần đất liền của Việt Nam giáp với:
A. Cam – Pu – chia.
B. Ma – lai – xi – a.
C. Trung Quốc.
D. Trung Quốc, Lào, Cam – pu – chia.
Câu 2 (0,5 điểm). Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm:
A. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
B. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
C. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
D. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là hai quần đảo lớn của Việt Nam?
A. Quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa.
B. Quần đảo Cô Tô và quần đảo Thổ Chu.
C. Quần đảo Nam Du và quần đảo Trường Sa.
D. Quần đảo Côn Sơn và quần đảo Cô Tô.
Câu 4 (0,5 điểm). Năm 2021, dân số Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ 15. | C. Thứ 17. |
B. Thứ 16. | D. Thứ 18. |
Câu 5 (0,5 điểm). Kinh đô nước Văn Lang được đặt tại đâu?
A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). | B. Hoa Lư (Ninh Bình). |
C. Cổ Loa (Đông Anh). | D. Mê Linh (Hà Nội). |
Câu 6 (0,5 điểm). Địa bàn của Vương quốc Phù Nam phần lớn ở đâu?
A. Ở Đông Bắc Bộ của Việt Nam thời nay.
B. Ở Bắc Bộ của Việt Nam thời nay.
C. Ở Trung Bộ của Việt Nam thời nay.
D. Ở Nam Bộ của Việt Nam thời nay.
Câu 7 (0,5 điểm). Vương Quốc Chăm-pa ở đâu?
A. Miền Nam Việt Nam.
B. Miền Bắc Việt Nam.
C. Miền Trung Việt Nam.
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8 (0,5 điểm). Năm 40 đã diễn ra cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. Khởi nghĩa Bà Triệu.
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
D. Khởi nghĩa Lý Bí.
Câu 9 (0,5 điểm). Quốc Tử Giám được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1074. | C. Năm 1076. |
B. Năm 1075. | D. Năm 1077. |
Câu 10 (0,5 điểm). Đâu không phải là nhân tài dưới thời Trần?
A. Chu Văn An. | C. Nguyễn Hiền. |
B. Mạc Đĩnh Tri. | D. Nguyễn Tri Phương. |
Câu 11 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây là diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1424 – 1425?
A. Nghĩa quân ba lần rút lên vùng núi Chí Linh.
B. Căn cứ của nghĩa quân nhiều lần bị bao vây.
C. Mở rộng vùng Giải Phóng từ Thanh Hóa đến đèo Hải Vân.
D. Quân Minh đầu hàng, khởi nghĩa hoàn toàn thắng lợi.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là vị vua Triều Nguyễn?
A. Gia Long. | C. Nguyễn Trãi. |
B. Tự Đức. | D. Thiệu Trị. |
Câu 13 (0,5 điểm). Em hãy cho biết lời thề này của ai?
“Một xin rửa sạch nước thù,
Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng
Ba kẻo oan ức lòng chồng,
Bốn xin vẻn vẹn sở công lệnh này.”
A. Trưng Nhị. | C. Bà Triệu. |
B. Trưng Trắc. | D. Lê Chân. |
Câu 14 (0,5 điểm). Ai là người tham gia nghĩa quân Lam Sơn và dâng nhiều kế sách đánh giặc cho Lê Lợi?
A. Nguyễn Trãi. | C. Lê Lai. |
B. Nguyễn Chích. | D. Nguyễn Hiền. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày một số cuộc đấu tranh tiêu biểu thời kì Bắc thuộc.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày một số đặc điểm khí hậu ở Việt Nam.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 12: Triều Nguyễn | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lý của nước ta | 1
| C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm tự nhiên nước ta | 1 | C2 | ||
Kết nối | Đưa ra được một số đặc điểm khí hậu Việt Nam. | 1 | C1 (TL) | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được hai quần đảo lớn của nước ta. | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta. | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được kinh đô của nước Văn Lang | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được địa bàn của vương quốc Phù Nam | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được địa bàn của vương quốc Chăm Pa | 1 | C7 | ||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | Nhận biết | Nhận biết được thời gian diễn ra các cuộc chiến tranh. Trình bày được một số cuộc chiến tranh tiêu biểu | 1 | 1 | C8 | C1 (TL) |
Vận dụng | Chỉ ra được một số câu nói của các nhân vật lịch sử | 1 | C13 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | Kết nối | Chỉ ra được thời gian thành lập Quốc Tử Giám | 1 | C9 | ||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên | Kết nối | Chỉ ra được các nhân vật lịch sử dưới thời Trần | 1 | C10 | ||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê | Kết nối | Chỉ ra được diễn biến của khởi nghĩa Lam Sơn | 1 | C11 | ||
Vận dụng | Biết được người đã tham gia vào nghĩa quân Lam Sơn | 1 | C14 | |||
Bài 12: Triều Nguyễn. | Kết nối | Chỉ ra được các vị vua Triều Nguyễn | 1 | C12 |