Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Tin học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Phần mềm IBM Watson for Oncology góp phần nâng cao hiệu quả điều trị bệnh gì?

A. Bệnh nhiễm trùng máu.

B. Bệnh ung thư.

C. Bệnh tiểu đường.

D. Bệnh viêm phổi. 

Câu 2. Phần tử HTML được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web?

A. <script>.

B. <head>.

C. <html>.

D. <meta>.

Câu 3. Router có chức năng gì?

A. Kết nối các máy tính trong cùng LAN trực tiếp qua cáp mạng.

B. Kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.

C. Dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.

D. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và ngược lại, thường dùng khi kết nối LAN với Internet.

Câu 4. Robot hình người đầu tiên trên thế giới được tích hợp một loạt ứng dụng Al như tự động điều khiển (có khả năng di chuyển bằng hai chân), nhận dạng hình ảnh (có thị giác máy để “nhìn thấy”), nhận dạng tiếng nói (biết chào hỏi bằng ngôn ngữ tự nhiên) là sản phẩm của hãng nào?

A. Asimo.

B. Yaskawa.

C. Honda.

D. Tesla.

Câu 5. “Trong nhiều trường hợp cần tránh sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành hoặc từ lóng không được phổ biến để tránh việc làm cho đối phương không hiểu được nội dung muốn truyền tải” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Lịch sự.

B. Thấu hiểu.

C. Tôn trọng.

D. Hỗ trợ.

Câu 6. Máy tính điều khiển xe tự lái như thế nào?

A. Sử dụng cảm biến radar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

B. Sử dụng cảm biến radar và siêu âm để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

C. Sử dụng cảm biến siêu âm và lidar để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

D. Sử dụng cảm biến lidar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhóm các thẻ định dạng văn bản thường dùng là các thẻ tiêu đề theo thứ tự giảm cấp dần là <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>, <h7>.

B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <html> là phần tử gốc (root).

C. Phần tử có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng <!-- chú thích --!>.

D. Các phần tử HTML không thể lồng nhau.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Việc truyền dữ liệu trong mạng cục bộ sẽ căn cứ vào địa chỉ MAC.

B. Giao thức IP có hai nội dung chính là cách đánh địa chỉ và định tuyến để dẫn dữ liệu từ LAN của máy gửi đến LAN của máy nhận.

C. Theo phương pháp định tuyến động, mỗi Router có một bảng định tuyến hướng dẫn nhóm địa chỉ nào sẽ gửi theo cổng nào.

D. Giao thức TCP đảm bảo việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả.

Câu 9. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI nghiên cứu làm cho máy tính có khả năng học từ dữ liệu thu được trong quá trình hoạt động để tự hoàn thiện và nâng cao năng lực nhận thức?

A. AI tạo sinh.

B. Học máy.

C. Thị giác máy tính.

D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 10. Giao thức nào sau đây cho phép dùng hệ thống tên bằng chữ thay thế cho địa chỉ IP vốn khó nhớ?

A. Giao thức SMTP.

B. Giao thức HTTP.

C. Giao thức TCP.

D. Giao thức DNS.

Câu 11. Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?

A. Sóng ánh sáng.

B. Sóng mang.

C. Sóng vô tuyến điện.

D. Sóng cơ học. 

Câu 12. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?

A. Hệ thống đề xuất nội dung trên Netflix.

B. Hệ thống nhận dạng khuôn mặt.

C. Hệ thống chẩn đoán y tế.

D. Hệ thống cửa ra vào tự động mở khi có người tới gần.

Câu 13. Thẻ HTML nào sau đây không phải là thẻ đơn?

A. <em>.

B. <hr>.

C. <img>.

D. <br>.

Câu 14. Các LAN thường dùng loại cáp mạng nào để kết nối vào mạng?

A. UDP.

B. UTP.

C. UEP.

D. UCP.

Câu 15. Loại modem nào cho phép nối hai máy tính qua hệ thống chuyển mạch của mạng điện thoại công cộng?

A. Modem quay số (dial-up).

B. Modem ADSL.

C. Modem quang.

D. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?

A. AI là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.

B. Giữa AI và tự động hoá có sự khác biệt.

C. Hệ chuyên gia MYCIN là một ví dụ của Trí tuệ nhân tạo mạnh.

D. Các robot thông minh được coi là ứng dụng điển hình của Al trong lĩnh vực điều khiển.

Câu 17. AI được ứng dụng trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn như thế nào?

A. AI giúp giám sát môi trường tự nhiên và theo dõi tình hình biến đổi khí hậu.

B. AI giúp người nông dân tối ưu hoá quy trình chăm sóc vật nuôi và cây trồng.

C. AI giúp khám phá vũ trụ.

D. AI giúp mô phỏng và mô hình hoá nhiều hiện tượng nhân học.

Câu 18. Đoạn mã HTML trình bày câu “World War II, the largest and deadliest conflict in human history, involved more than 50 nations and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.” là

A. <p><b>World War II</b>, <u>the largest and deadliest conflict</u> in human history, involved <em>more than 50 nations</em> and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.</p>.

B. <p><u>World War II</u>, <em>the largest and deadliest conflict</em> in human history, involved <b>more than 50 nations</b> and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.</p>.

C. <p><em>World War II</em>, <b>the largest and deadliest conflict</b> in human history, involved <u>more than 50 nations</u> and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.</p>.

D. <p><b>World War II</b>, <em>the largest and deadliest conflict</em> in human history, involved <u>more than 50 nations</u> and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.</p>.

Câu 19. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI kéo theo nguy cơ thất nghiệp”?

A. AI có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình.

B. AI có thể tạo ra những công việc mới nhưng cũng thay thế nhiều công việc hiện tại.

C. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào.

D. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân.

Câu 20. Cặp thẻ HTML nào sau đây được dùng để in nghiêng chữ?

A. <i></i>.

B. <u></u>.

C. <b></b>.

D. <a></a>.

Câu 21. Khả năng hiểu ngôn ngữ của AI được thể hiện qua hệ thống nào sau đây? 

A. Lọc thư rác.

B. Đề xuất nội dung.

C. Chatbot.

D. Nhận dạng biển số xe.

Câu 22. “Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận” thể hiện đặc trưng nào của AI?

A. Khả năng giải quyết vấn đề.

B. Khả năng học.

C. Khả năng nhận thức.

D. Khả năng suy luận.

Câu 23. Địa chỉ IP 230.168.47.9 viết dưới dạng nhị phân là

A. 11100110 10101000 00101111 00001001.

B. 11000111 10001010 00101111 10010000. 

C. 11100110 10101000 11110010 10010000.

D. 11000111 10101000 11110010 00001001.

Câu 24. Em cần làm gì để hình thành thói quen ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Làm theo ý muốn cá nhân, không tôn trọng ý kiến của người khác.

B. Đối xử với người khác theo cách mà mình muốn.

C. Sử dụng ngôn từ và cách viết tuỳ hứng.

D. Tự kiểm tra, cải thiện hành vi trực tuyến của mình.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. Hội nghị mùa hè năm 1956 tại Đại học Stanford (Mỹ) được xem như sự kiện ra đời của ngành Trí tuệ nhân tạo.

b. Trí tuệ nhân tạo hẹp được thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể.

c. Hệ chuyên gia MYCIN có một tập hợp quy tắc suy diễn dưới dạng “nếu có các triệu chứng A1, A2,... thì có kết luận B” và dựa vào những quy tắc này để xác định một số loại vi khuẩn gây nhiễm trùng đường hô hấp. 

d. Các mô hình dự báo thời tiết sử dụng AI để phân tích dữ liệu khí tượng và đưa ra dự báo chính xác hơn, giúp người dân chuẩn bị tốt hơn cho các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Câu 2. Thiết bị mạng là các thiết bị có khả năng kết nối với nhau và cho phép kết nối các máy tính hoặc các thiết bị thông minh để tạo ra hệ thống mạng máy tính.

a. Trong trường hợp truy cập Internet, tín hiệu trong LAN là tín hiệu tương tự (analog) thể hiện các giá trị logic 0 hay 1 dùng cho máy tính.

b. Mạng viễn thông sử dụng WAP để chuyển tiếp dữ liệu.

c. Sử dụng Switch để kết nối các máy tính trong cùng LAN có nguy cơ xung đột tín hiệu cao.

d. Cách đơn giản nhất để thiết lập một LAN là dùng một bộ thu phát Wi-Fi để kết nối tất cả các thiết bị đầu cuối trong một khu vực.

Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.

a. MAC (Media Access Control) là địa chỉ đi theo phần cứng của máy tính.

b. Các quy định liên quan đến gửi thư có tên là giao thức IMAP.

c. Các gói tin gửi đi trên Internet luôn phải được gán địa chỉ IP của máy tính gửi và máy tính nhận.

d. Địa chỉ IP 01111110 01110001 00110010 00001110 dưới dạng thập phân là 126.113.50.7.

Câu 4. HTML là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web.

a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language.

b. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng <!DOCTYPE html> có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.

c. Tất cả các thông tin được khai báo trong cặp thẻ <head></head> đều được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.

d. Mã HTML <p style="color: blue"> … </p> sẽ định dạng màu chữ xanh cho đoạn văn bản.


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

--------------------------------------       


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

3

2

2

2

3

3

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

2

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

7

6

2

4

 3

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

10

8

6

6

6

4


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

10

4

Bài 1.

Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Biết được một số ứng dụng của AI.

2

C4

C12

C1a

C1b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo.

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo.

3

C6

C16

C22

C1c

C1d

Vận dụng

Bài 2.

Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

Nhận biết

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của Trí tuệ nhân tạo.

- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo trong tương lai.

3

2

C1

C9

C19

Thông hiểu

- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống Trí tuệ nhân tạo có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

2

2

C17

C21

Vận dụng

CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

7

8

Bài 3.

Một số thiết bị mạng thông dụng

Nhận biết

- Biết được một số thiết bị mạng thông dụng.

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

3

2

C3

C11

C15

C2a

C2b

Thông hiểu

Vận dụng

- Biết cách kết nối máy tính, thiết bị di động vào mạng máy tính.

1

2

C14

C2c

C2d

Bài 4.

Giao thức mạng

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu và mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

3

C8

C10

C3a

C3b

C3c

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu kĩ thuật.

- Biết tìm địa chỉ và cài đặt.

1

1

C23

C3d

Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng

Nhận biết

- Biết các nguyên tắc và kĩ năng chia sẻ tài nguyên trong mạng cục bộ.

Thông hiểu

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên.

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ 
TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

2

Bài 6. Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng

Nhận biết

- Nêu được các công cụ giao tiếp trong không gian mạng.

- Chỉ ra được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo.

Thông hiểu

- Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể.

Vận dụng

- Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng.

2

C5

C24

CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

5

4

Bài 7. HTML và cấu trúc trang web

Nhận biết

- Nêu được khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML.

- Nhận dạng được thẻ HTML và phần tử HTML trong ví dụ cụ thể.

- Biết về các phần mềm soạn thảo HTML, các ưu nhược điểm của từng phần mềm.

2

2

C2

C13

C4a

C4b

Thông hiểu

- Hiểu cấu trúc thẻ HTML, phần tử HTML.

- Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML.

1

1

C7

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được các thẻ HTML để định dạng nội dung.

2

1

C18

C20

C4d

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay