Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Công nghệ 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đâu là sản phẩm công nghệ?
Đá quý.
Vàng.
Đèn LED.
Tơ tằm.
Câu 2. Mặt trái của việc sử dụng trò chơi điện tử là:
A. Lệ thuộc vào công nghệ.
B. Ảnh hưởng đến kinh tế quốc gia.
C. Tăng khả năng sáng tạo.
D. Dần mất đi những trò chơi mang giá trị văn hóa dân tộc.
Câu 3. A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo là:
A. Nhà phát minh vĩ đại nhất nước Mỹ.
B. Nhà văn học người Ba Lan.
C. Nhà toán học nước Đức.
D. Nhà khoa học người Xcốt-len.
Câu 4. Ý nào sau đây nói không đúng về En-ni-ốt Giéc-lít?
A. Là nhà khoa học người Hung-ga-ri.
B. Là người sáng chế ra động cơ điện.
C. Sáng chế động cơ điện năm 1828.
D. Là giáo sư người Mỹ.
Câu 5. Chiếc “ô tô” đầu tiên do Các Ben chế tạo vào năm bao nhiêu?
A. Năm 1884.
B. Năm 1885.
C. Năm 1886.
D. Năm 1887.
Câu 6. Đức tính nào quan trọng nhất để trở thành một nhà sáng chế?
A. Có tính sáng tạo.
B. Có sự dũng cảm.
C. Có sự tỉ mỉ.
D. Hiếu thảo với gia đình.
Chiếc “ô tô” đầu tiên do Các Ben chế tạo vào năm bao nhiêu?
A. Năm 1884.
B. Năm 1885.
C. Năm 1886.
D. Năm 1887.
Câu 7. Bước đầu tiên để thiết kế chiếc bàn là:
A. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
B. Làm chiếc bàn mẫu.
C. Chuẩn bị vật liệu.
D. Hình thành ý tưởng về chiếc bàn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số điều cần tránh khi bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh?
Câu 2. (1,0 điểm) Khi sử dụng điện thoại, em có thể gặp phải những rủi ro nào liên quan đến an toàn và bảo mật thông tin?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 2: Sáng chế công nghệ | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 1 | 2.0 | |||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm công nghệ | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 7: Sử dụng tủ lạnh | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | Nhận biết | - Nhận diện được sản phẩm công nghệ. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nhận diện được mặt trái của trò chơi điện tử. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Sáng chế công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được thông tin của A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nhận diện được ý không đúng về En-ni-ốt Giéc-lít. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 3: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nêu được thời gian mà Các Ben sáng chế ra chiếc “ô tô” đầu tiên của mình. | 1 | C6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Xác định được đức tính quan trọng nhất để trở thành một nhà sáng chế. | 1 | C5 | |||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được bước đầu tiên để thiết kế cái bàn. | 1 | C7 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được những rủi ro liên quan đến an toàn và bảo mật thông tin khi sử dụng điện thoại. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 7: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | - Nêu được những rủi ro liên quan đến an toàn và bảo mật thông tin khi sử dụng điện thoại. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |