Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Dưới đây là phiếu học tập Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 24. VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

15 cm = ...... m   7 mm = ...... dm   121 mm = ...... m

Bài 2Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

3 dm 5 cm = ..... dm   5 dm 8 cm = ..... m
2 cm 9 mm = ..... cm   4 cm 7 mm = ..... m

Bài 3Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

1362 m …. 1,263 km   5 m 2 cm …. 52 m
3 cm 8 mm …. 118 cm   6002 m …. 6 km 2 m

Bài 4Quãng đường rùa đi được dài 1 450 m, quãng đường thỏ đi được là 1,5 km.

a) Rùa đã đi được quãng đường bao nhiêu km?

b) Quãng đường đi được của rùa hay thỏ dài hơn?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5May một bộ quần áo trẻ em hết 320 cm vải. Hỏi may 15bộ quần áo như thếhết tất cả bao nhiêu mét vải?

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................

Bài 6Một ô tô chạy 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường 250 000 m.

......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

PHIẾU HỌC TẬP 2

Bài 1. Chọn đơn vị thích hợp vào chỗ trống:

100 cm = 1 000 ...

Bài 2Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

36 cm = ......m   172 m = ......km   25 mm = ......m
8 dm = ......m   29 mm = ......dm 

Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 24. VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNBài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống15 cm = ...... m   7 mm = ...... dm   121 mm = ...... mBài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống3 dm 5 cm = ..... dm   5 dm 8 cm = ..... m2 cm 9 mm = ..... cm   4 cm 7 mm = ..... mBài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống1362 m …. 1,263 km   5 m 2 cm …. 52 m3 cm 8 mm …. 118 cm   6002 m …. 6 km 2 mBài 4. Quãng đường rùa đi được dài 1 450 m, quãng đường thỏ đi được là 1,5 km.a) Rùa đã đi được quãng đường bao nhiêu km?b) Quãng đường đi được của rùa hay thỏ dài hơn?..................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5. May một bộ quần áo trẻ em hết 320 cm vải. Hỏi may 15bộ quần áo như thếhết tất cả bao nhiêu mét vải?.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................Bài 6. Một ô tô chạy 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường 250 000 m.......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHIẾU HỌC TẬP 2

Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 24. VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNBài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống15 cm = ...... m   7 mm = ...... dm   121 mm = ...... mBài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống3 dm 5 cm = ..... dm   5 dm 8 cm = ..... m2 cm 9 mm = ..... cm   4 cm 7 mm = ..... mBài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống1362 m …. 1,263 km   5 m 2 cm …. 52 m3 cm 8 mm …. 118 cm   6002 m …. 6 km 2 mBài 4. Quãng đường rùa đi được dài 1 450 m, quãng đường thỏ đi được là 1,5 km.a) Rùa đã đi được quãng đường bao nhiêu km?b) Quãng đường đi được của rùa hay thỏ dài hơn?..................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5. May một bộ quần áo trẻ em hết 320 cm vải. Hỏi may 15bộ quần áo như thếhết tất cả bao nhiêu mét vải?.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................Bài 6. Một ô tô chạy 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường 250 000 m.......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHIẾU HỌC TẬP 2 km …. 808 m   3 m 7 cm …. 3,7 m
29 m 5 dm …. 29,5 cm   2 300 m …. 2,3 km

Bài 5. 

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 24. VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNBài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống15 cm = ...... m   7 mm = ...... dm   121 mm = ...... mBài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống3 dm 5 cm = ..... dm   5 dm 8 cm = ..... m2 cm 9 mm = ..... cm   4 cm 7 mm = ..... mBài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống1362 m …. 1,263 km   5 m 2 cm …. 52 m3 cm 8 mm …. 118 cm   6002 m …. 6 km 2 mBài 4. Quãng đường rùa đi được dài 1 450 m, quãng đường thỏ đi được là 1,5 km.a) Rùa đã đi được quãng đường bao nhiêu km?b) Quãng đường đi được của rùa hay thỏ dài hơn?..................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5. May một bộ quần áo trẻ em hết 320 cm vải. Hỏi may 15bộ quần áo như thếhết tất cả bao nhiêu mét vải?.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................Bài 6. Một ô tô chạy 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường 250 000 m.......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHIẾU HỌC TẬP 2

a) Quãng đường đi của con vật nào là ngắn nhất?

b) Viết tên các con vật theo thứ tự quãng đường đi từ ngắn đến dài.

........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 5 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay