Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Kết nối tri thức - Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi thuộc họ
A. dừa.
B. cam quýt.
C. mít.
D. đào.
Câu 2 (0,25 điểm). Cây nhãn thuộc họ
A. bồ hòn.
B. cam quýt.
C. đào lộn hột.
D. dừa cạn.
Câu 3 (0,25 điểm). Cây nhãn cần ít nước trong thời kỳ nào?
A. Thời kỳ ra hoa.
B. Thời kỳ sinh trưởng của quả.
C. Thời kỳ ra lá
D. Thời kỳ quả chín.
Câu 4 (0,25 điểm). Thời vụ trồng nhãn tốt nhất là
A. mùa Xuân.
B. mùa khô.
C. mùa mưa.
D. mùa Đông.
Câu 5 (0,25 điểm). Đâu không phải là giống cây ăn quả có múi?
A. Cam.
B. Bưởi.
C. Dâu tây.
D. Quýt.
Câu 6 (0,25 điểm). Thời kỳ kiến thiết cơ bản của cây ăn quả lượng phân bón được chia thành bao nhiêu lần bón?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7 (0,25 điểm). Loại sâu nào không gây nguy hại cho cây nhãn?
A. Bọ xít.
B. Sâu kèn.
C. Sâu đục thân.
D. Sâu đục quả.
Câu 8 (0,25 điểm). Cho các phát biểu sau:
Vỏ quả dày
Vỏ quả mỏng
Vỏ thường có màu xanh khi chín chuyển sang màu vàng
Vỏ quả có các túi tinh dầu có mùi thơm đặc trưng.
Hạt có màu xanh lục.
Có hình bầu dục
Số phát biểu đúng về quả của cây ăn quả có múi:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9 (0,25 điểm). Trong thời kỳ kiến thiết cơ bản của cây ăn quả có múi, thời điểm nào không nên bón phân cho cây?
A. Tháng 1.
B. Tháng 6.
C. Tháng 8.
D. Tháng 12.
Câu 10 (0,25 điểm). Mục đích của việc bón phân khi cây ăn quả có múi bắt đầu ra hoa là gì?
A. Khôi phục sinh trưởng của cây, thúc đẩy cho các đợt lộc mới.
B. Thúc đẩy quá trình ra hoa nuôi dưỡng hoa và tăng khả năng đậu quả.
C. Nuôi dưỡng quả, hạn chế rụng quả và thúc đẩy quả lớn.
D. Thúc đẩy quá lớn và nâng cao chất lượng của quả.
Câu 11 (0,25 điểm). Kích thước hố trồng nhãn đối với đất phù sa đất đồng bằng là
A. rộng 80cm; sâu 40 - 60cm.
B. rộng 100cm; sâu 40 - 60cm.
C. rộng 100cm; sâu 60 - 80cm.
D. rộng 80cm; sâu 60 - 80cm.
Câu 12 (0,25 điểm). Làm thế nào để cải tạo đất và hạn chế cỏ dại cho nhãn?
A. Tưới nhiều nước.
B. Bón phân đúng lúc.
C. Trồng xen cây họ Đậu.
D. Phủ bạt quanh gốc.
Câu 13 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi thường là loại thực vật ___________
A. thân leo.
B. thân mềm.
C. thân gỗ.
D. thân bò.
Câu 14 (0,25 điểm). Bộ rễ của cây ăn quả có múi thường là
A. rễ cọc.
B. rễ chùm.
C. tuỳ từng giống.
D. tuỳ từng môi trường.
Câu 15 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi ngừng sinh trưởng khi nào?
A. dưới 12oC.
B. khoảng 30oC.
C. từ 23oC đến 29oC.
D. từ 12oC đến 39oC.
Câu 16 (0,25 điểm). Trong thời kỳ kinh doanh, lượng phân bón hữu cơ lần một là bao nhiêu?
A. 60%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 100%.
Câu 17 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi chịu được cường độ ánh sáng nào sau đây?
A. 12 000 lux
B. 2 000 lux
C. 20 000 lux
D. 52 000 lux
Câu 18 (0,25 điểm). Giai đoạn nào cây cần hạn chế tưới nước?
A. Nảy mầm.
B. Phân hoá mầm hoa.
C. Ra quả.
D. Phát triển.
Câu 19 (0,25 điểm). Mục đích của việc cắt tỉa, tạo cành của thời kì kinh doanh cây ăn quả có múi là
Tạo bộ khung tán khỏe
Loại bỏ các cành chết, cảnh bị tổn thương
Tạo bộ khung phân bố đều
Cắt bớt các cành mọc chen chúc nhau
Tỉa bỏ những quả nhỏ dị hình hoặc bị nhiễm sâu bệnh
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20 (0,25 điểm). Để thúc đẩy quá trình ra hoa, ta có thể sử dụng Paclobutrazol có nồng độ
A. 0,05%.
B. 0,2%.
C. 0,01%.
D. 0,03%.
Câu 21 (0,25 điểm). Mỗi năm cây nhãn có thể ra bao nhiêu đợt cành?
A. 2 - 3 đợt.
B. 2 - 4 đợt.
C. 3 - 5 đợt.
D. 1 - 3 đợt.
Câu 22 (0,25 điểm). Bộ rễ của cây nhãn thuộc loại rễ nào?
A. Rễ cọc.
B. Rễ chùm.
C. Rễ địa sinh
D. Rễ khí sinh.
Câu 23 (0,25 điểm). Lá non của nhãn có màu gì?
A. Đỏ.
B. Đỏ tím.
C. Xanh.
D. Vàng.
Câu 24 (0,25 điểm). Nhiệt độ hoa nhãn có thể thụ phấn, thụ tinh là
A. 20oC.
B. 28oC.
C. 50oC.
D. 30oC.
Câu 25 (0,25 điểm). Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thường trồng nhãn vào tháng mấy trong năm?
A. Tháng 8.
B. Tháng 2.
C. Tháng 6.
D. Tháng 12.
Câu 26 (0,25 điểm). Lượng nước cần tưới trong giai đoạn cây nhãn phân hóa mầm hoa là
A. 10 đến 20 lít/ cây.
B. 20 đến 30 lít/ cây.
C. 10 đến 25 lít/ cây.
D. 25 đến 40 lít/ cây.
Câu 27 (0,25 điểm). Mục đích của việc chặt rễ cây nhãn là
A. cho cây ngừng phát triển.
B. ức chế sinh trưởng của cây.
C. kích thích quá trình sinh trưởng của cây.
D. loại bỏ rễ xấu, bệnh.
Câu 28 (0,25 điểm). Nên bón thúc cho cây nhãn vào thời gian nào?
A. Khi ra hoa.
B. Sau khi thu hoạch quả.
C. Khi ra hoa và sau khi thu hoạch quả.
D. Không cần bón thúc.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy đặc điểm của thực vật học của cây ăn quả có múi.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu lợi ích của việc áp dụng công nghệ trong trồng nhãn.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 3: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | 4 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 14 | 1 | 5,5 |
Bài 4: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây nhãncy | 4 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 14 | 1 | 4,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 3 | 14 | 1 | ||||
Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | Nhận biết | - Biết được họ và loại thực vật của cây ăn quả có múi. - Nhận biết được bộ rễ của cây ăn quả có múi. - Nhận biết được giai đoạn cây ăn quả có múi ngừng sinh trưởng. - Nêu được đặc điểm thực vật học của cây ăn quả có múi. | 4 | 1 | C1, 13, 14, 15 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Nhận diện được ýkhông phải là giống cây ăn quả có múi. - Nhận diện được số lần bón trong thời kỳ kiến thiết cơ bản của cây ăn quả lượng phân bón. - Nhận diện được thời điểm không nên bón phân cho cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản của cây ăn quả có múi. - Nhận diện số lần bón hữu cơ một lần trong thời kì kinh doanh. - Nhận diện được cường độ ánh sáng cây ăn quả có múi chịu được. - Nhận diện được giai đoạn cần hạn chế tưới nước. | 6 | C5, C6, C9, 16, 17, 18 | |||
Vận dụng | - Xác định được số phát biểu đúng về quả của cây ăn quả có múi. - Nêu được mục đích của việc bón phân khi cây ăn quả có múi bắt đầu ra hoa. - Nêu được mục đích của việc cắt tỉa, tạo cành của thời kì kinh doanh cây ăn quả có múi. - Xác định được nồng độ Paclobutrazol để thúc đẩy quá trình ra hoa. | 4 | C8, C10, 19, 20 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 4 | 14 | 1 | ||||
Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn | Nhận biết | - Biết được họ của cây nhãn. - Biết được đợt cành mỗi năm của cây nhãn. - Biết được loại bộ rễ của cây nhãn. - Biết được màu lá non của cây nhãn. | 4 | C2, 21, 22, 23 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được thời kì cây nhãn cần ít nước. - Nhận diện được thời vụ trồng nhãn tốt nhất. - Nhận diện được kích thước hố trồng nhãn đối với đất phù sa đất đồng bằng. - Nhận diện được nhiệt độ hoa nhãn có thể thụ phấn, thụ tinh. - Biết được tháng Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thường trồng nhãn. - Biết được lượng nước cần tưới trong giai đoạn cây nhãn phân hóa mầm hoa. | 6 | C3, C4, C11, 24, 25, 26 | |||
Vận dụng | - Xác định được loại sâu nào không gây nguy hại cho cây nhãn. - Nêu được cách để cải tạo đất và hạn chế cỏ dại cho nhãn. - Nêu được mục đích của việc chat rễ cây nhãn. - Nêu được thời gian bón bón thúc cho cây nhãn. | 4 | C7, C12, 27, 28 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được lợi ích của việc áp dụng công nghệ trong trồng nhãn.. | 1 | C2 (TL) |