Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 10: Khái niệm số thập phân. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 KNTT.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 10: SỐ THẬP PHÂN
(18 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Quan sát hình vẽ, viết phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu)
Mẫu: | a) |
b) |
Giải:
a) ;
b)
Câu 2: Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau:
a) 702,56 b) 0,024 c) 1001,789
Mẫu: Số 203,45 có phần nguyên gồm các chữ số 2; 0; 3 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 4; 5 (ở bên phải dấu phẩy).
Giải:
a) 702,56 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 0; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 5,6 (ở bên phải dấu phẩy).
b) 0,024 có phần nguyên gồm các chữ số 0 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 0, 2, 4 (ở bên phải dấu phẩy).
c) 1001,789 có phần nguyên gồm các chữ số 1; 0; 0; 1( ở bên trái dấu phẩy), phầ thập phân gồm các chữ số 7,8,9 (ở bên phải dấu phẩy).
Câu 3: Viết, đọc số thập phân (theo mẫu)
Số thập phân gồm | Viết số | Đọc số |
7 trăm, 7 đơn vị, 6 phần mười, 4 phần trăm | 707,64 | Bảy trăm linh bảy phẩy sáu mươi tư. |
24 đơn vị, 9 phần mười, năm phần nghìn | ? | ? |
0 đơn vị, 9 phần trăm | ? | ? |
8 chục, 8 phần trăm | ? | ? |
Giải:
Câu 4: Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó:
Giải:
Câu 5: Viết theo mẫu:
Mẫu: | |
Giải:
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân.
a) b)
Giải:
a)
b)
Câu 2: Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân hoặc hỗn số (theo mẫu):
Mẫu:
Giải:
Câu 3: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Chiều cao của bạn là m nghĩa là bạn đó cao 1,55m.
b) Khối lượng của một con mèo là nghĩa là con gà đó cân nặng 1,4 kg.
c) Dogấp 10 lần nên 0,1 gấp 10 lần 0,01.
Giải:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng.
Câu 4: Số?
Phân số | Chuyển thành phân số thập phân |
Giải:
Câu 5. Số?
Giải:
Câu 6. Nêu số thập phân ứng với mỗi vị trí A, B, C, D trên tia số sau:
Giải:
Câu 7. Viết số thập phân có:
a) 3 đơn vị, 5 phần mười b) 423 đơn vị, 19 phần trăm
c) 98 đơn vị, 567 phần nghìn d) 2024 phần nghìn
Giải:
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Cho số thập phân 98,345
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì số 3 thuộc hàng nào của số mới?
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 8 thuộc hàng nào của số mới?
Giải:
a) Chữ số 3 thuộc hàng phần trăm của số mới.
b) Chữ số 8 thuộc hàng phần trăm của số mới.
Câu 2: Nếu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
Bình 1 | Bình 2 | Bình 3 |
….l | ….l | ….l |
Giải:
Bình 1: 0,5l có phần nguyên là 0, phần thập phân của số đó là 5.
Bình 2: 0,1l có phần nguyên là 0, phần thập phân của số đó là 1.
Bình 3: 0,8l có phần nguyên là 0, phần thập phân của số đó là 8.
Câu 3: Số?
Mẫu:
;
a) tấn
b)
Giải:
Câu 4. Viết theo mẫu:
Mẫu: Có cái bánh hay cái bánh. Có 1,5 cái bánh
| |
Hình 1 | |
Hình 2 | Hình 3 |
Giải:
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1. Tìm số thập phân, biết phần nguyên của số thập phân là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số, phần thập phân của số đó là số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3.
Giải:
+ Phần nguyên của số đó là: 998
+ Phần thập phân của số đó là: 102
Vậy số thập phân đó là: 998,102.
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân