Kênh giáo viên » Hóa học 7 » Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Hoá học 7 kết nối tri thức.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHƯƠNG II: PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC

BÀI 5: PHÂN TỬ -  ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT

1. NHẬN BIẾT 

Câu 1: Đơn chất là

A. Những chất được tạo nên từ nguyên tố kim loại.

B. Những chất được tạo nên từ nguyên tố phi kim.

C. Những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.

D. Những chất được tạo nên từ nguyên tố khí hiếm.

Câu 2: Ozone tạo nên từ

A. Nitrogen. 

B. Hydrogen.

C. Oxygen.

D. Carbon.

Câu 3: Than chì, than gỗ, kim cương được tạo nên từ

A. Carbon.

B. Đồng (copper).

C. Hydrogen.

D. Lithium.

Câu 4: Đơn chất được phân loại thành

A. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.

B. Kim loại, chất tan, kết tủa.

C. Kim cương, bán dẫn, phi kim.

D. Kim loại, phi kim, khí hiếm.

Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Ở điều kiện thường, các (1)…….. tồn tại ở thể rắn (trừ thủy ngân tồn tại ở thể lòng); các (2)…….. có thể tồn tại ở thể rắn, thể khí và thể lỏng. Các khí hiếm đều tồn tại ở (3)…….”

A. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể khí.

B. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể lỏng.

C. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể lỏng.

D. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể khí.

Câu 6: Hợp chất được tạo nên từ

A. Nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim.

B. Hai hay nhiều nguyên tố hóa học.

C. Hai nguyên tố hóa học.

D. Nguyên tố phi kim và nguyên tố khí hiếm. 

Câu 7: Hợp chất chứa hai nguyên tố là

A. Glucoses. 

B. Calcium carbonate.

C. Carbon dioxide.

D. Saccharose.

Câu 8:  Hợp chất chứa ba nguyên tố là 

A. Nước.

B. Saccharose.

C. Ozone.

D. Muối ăn.

Câu 9: Hợp chất vô cơ là

A. Lipit.

B. Glucose.

C. Protein.

D. Nước. 

Câu 10: Hợp chất hữu cơ là

A. Calcium carbonate. 

B. Saccharose.

C. Carbon dioxide.

D. Sodium Chloride.

Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Phân từ là (1)……. đại diện cho chất, gồm một số (2)…….. liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ (3)…… của chất”

A. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất vật lý.

B. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất hóa học.

C. (1) hạt, (2) kim loại, (3) tính chất vật lý.

D. (1) hạt, (2) phi kim, (3) tính chất vật lý.

Câu 12: Phân tử đơn chất được tạo nên bởi

A. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.

B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học. 

C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.

D. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.

Câu 13: Phân tử hợp chất được tạo nên bởi

A. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.

B. Các nguyên tử của các nguyên tố phi kim và khí hiếm.

C. Các nguyên tử của các nguyên tố kim loại và khí hiếm.

D. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 14:  Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vị

A. mg.

B. amu.

C. kg.

D. g.

Câu 15: Khối lượng phân tử của một chất bằng

A. Tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó.

B. Tổng số neutron của các nguyên tử trong phân tử chất đó.

C. Tổng khối lượng của electron trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.

D. Tổng khối lượng của proton trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là

A. Một đơn chất.

B. Một hợp chất. 

C. Một hỗn hợp.

D. Một nguyên tố hóa học. 

Câu 2:Một phân tử ozone chứa ba nguyên tử oxygen. Ozone là

A. Một nguyên tố hóa học. 

B. Một khí hiếm. 

C. Một hợp chất.

D. Một đơn chất.

Câu 3: Đèn neon chứa

A. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử neon.

B. Các phân tử khí neon Ne2.

C. Các nguyên tử neon (Ne) riêng rẽ không liên kết với nhau.

D. Một nguyên tử neon.

Câu 4: Một bình khí oxygen chứa

A. Các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau.

B. Các phân tử O2.

C. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen.

D. Một nguyên tử O2.

Câu 5: Tượng đồng chứa 

A. Các phân tử Cu2.

B. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử Cu.

C. Các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.

D. Rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau.

Câu 6: Cho các hình sau, trong đó mỗi hình tròn biểu diễn 1 nguyên tử, các vòng tròn đen và trắng biểu diễn các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau. Chọn đáp án đúng

CHƯƠNG II: PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌCBÀI 5: PHÂN TỬ -  ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đơn chất làA. Những chất được tạo nên từ nguyên tố kim loại.B. Những chất được tạo nên từ nguyên tố phi kim.C. Những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.D. Những chất được tạo nên từ nguyên tố khí hiếm.Câu 2: Ozone tạo nên từA. Nitrogen. B. Hydrogen.C. Oxygen.D. Carbon.Câu 3: Than chì, than gỗ, kim cương được tạo nên từA. Carbon.B. Đồng (copper).C. Hydrogen.D. Lithium.Câu 4: Đơn chất được phân loại thànhA. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.B. Kim loại, chất tan, kết tủa.C. Kim cương, bán dẫn, phi kim.D. Kim loại, phi kim, khí hiếm.Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Ở điều kiện thường, các (1)…….. tồn tại ở thể rắn (trừ thủy ngân tồn tại ở thể lòng); các (2)…….. có thể tồn tại ở thể rắn, thể khí và thể lỏng. Các khí hiếm đều tồn tại ở (3)…….”A. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể khí.B. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể lỏng.C. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể lỏng.D. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể khí.Câu 6: Hợp chất được tạo nên từA. Nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim.B. Hai hay nhiều nguyên tố hóa học.C. Hai nguyên tố hóa học.D. Nguyên tố phi kim và nguyên tố khí hiếm. Câu 7: Hợp chất chứa hai nguyên tố làA. Glucoses. B. Calcium carbonate.C. Carbon dioxide.D. Saccharose.Câu 8:  Hợp chất chứa ba nguyên tố là A. Nước.B. Saccharose.C. Ozone.D. Muối ăn.Câu 9: Hợp chất vô cơ làA. Lipit.B. Glucose.C. Protein.D. Nước. Câu 10: Hợp chất hữu cơ làA. Calcium carbonate. B. Saccharose.C. Carbon dioxide.D. Sodium Chloride.Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Phân từ là (1)……. đại diện cho chất, gồm một số (2)…….. liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ (3)…… của chất”A. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất vật lý.B. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất hóa học.C. (1) hạt, (2) kim loại, (3) tính chất vật lý.D. (1) hạt, (2) phi kim, (3) tính chất vật lý.Câu 12: Phân tử đơn chất được tạo nên bởiA. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học. C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.D. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.Câu 13: Phân tử hợp chất được tạo nên bởiA. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.B. Các nguyên tử của các nguyên tố phi kim và khí hiếm.C. Các nguyên tử của các nguyên tố kim loại và khí hiếm.D. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học.Câu 14:  Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vịA. mg.B. amu.C. kg.D. g.Câu 15: Khối lượng phân tử của một chất bằngA. Tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó.B. Tổng số neutron của các nguyên tử trong phân tử chất đó.C. Tổng khối lượng của electron trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.D. Tổng khối lượng của proton trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước làA. Một đơn chất.B. Một hợp chất. C. Một hỗn hợp.D. Một nguyên tố hóa học. Câu 2:Một phân tử ozone chứa ba nguyên tử oxygen. Ozone làA. Một nguyên tố hóa học. B. Một khí hiếm. C. Một hợp chất.D. Một đơn chất.Câu 3: Đèn neon chứaA. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử neon.B. Các phân tử khí neon Ne2.C. Các nguyên tử neon (Ne) riêng rẽ không liên kết với nhau.D. Một nguyên tử neon.Câu 4: Một bình khí oxygen chứaA. Các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau.B. Các phân tử O2.C. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen.D. Một nguyên tử O2.Câu 5: Tượng đồng chứa A. Các phân tử Cu2.B. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử Cu.C. Các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.D. Rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau.Câu 6: Cho các hình sau, trong đó mỗi hình tròn biểu diễn 1 nguyên tử, các vòng tròn đen và trắng biểu diễn các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau. Chọn đáp án đúngA. Hộp A chứa các phân tử của một hợp chất.B. Hộp B chứa các phân tử của một đơn chất.C. Hộp C chứa các phân tử của hai hợp chất.D. Hộp B chứa các nguyên tử của một hợp chất.Câu 7: Dãy gồm các đơn chấtA. Li, Cu, Cl2, O3.B. Li, Cu, NaCl, CO2.C. Li, Cu, Na2O, CuCl2.D. Li, Cu, FeO, CaCO3.Câu 8: Dãy gồm các hợp chấtA. CaO, NaCl, NaOH, CO2.B. FeO, CuO, Cl2, O3.C. FeO, CuO, Na2O, O3.D. FeO, CuO, BaCl2, O3.Câu 9: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học A. CaO, NaCl, K2O, CO2.B. FeO, CuO, Na2O, O3.C. CaO, CuO, FeO, CaCO3.D. Na2O, Cu, FeO, CaCO3.Câu 10: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học A. CaCO3, HNO3, CH3OH, NaOH.B. BaCO3, NH3, CH3OH, KOH.C. CaCO3, H2O, CH3OH, KOH.D. CO2, HNO3, NaOH, NaOH.Câu 11:  Cho các phân tử SO2, Ca, FeO, CaCO3. Chọn đáp án đúngA. Phân tử SO2 tạo thành từ 2 nguyên tử.B. Phân tử FeO tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.C. Phân tử CaCO3 tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.D. Phân tử CaCO3 tạo thành từ ba nguyên tử. Câu 12: Phân tử nước được tạo thành từ 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen. Khối lượng của phân tử nước làA. 17 amu.B. 8 amu.C. 18 amu.D. 7 amu.Câu 13: Phân tử carbon dioxide được tạo thành từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Khối lượng của phân tử carbon dioxide làA. 18 amu.B. 28 amu.C. 44 amu.D. 64 amuCâu 14: Chọn đáp án saiA. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố carbon.B. Kim cương rất quý và đắt tiền.C. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C.D. Than chì màu trắng trong.Câu 15: Chọn đáp án saiA. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidrogen và 1 nguyên tử oxygen.B. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố C.C. Than chì được ứng dụng làm ruột bút chì.D. Chlorine là kim loại.3. VẬN DỤNG 

A. Hộp A chứa các phân tử của một hợp chất.

B. Hộp B chứa các phân tử của một đơn chất.

C. Hộp C chứa các phân tử của hai hợp chất.

D. Hộp B chứa các nguyên tử của một hợp chất.

Câu 7: Dãy gồm các đơn chất

A. Li, Cu, Cl2, O3.

B. Li, Cu, NaCl, CO2.

C. Li, Cu, Na2O, CuCl2.

D. Li, Cu, FeO, CaCO3.

Câu 8: Dãy gồm các hợp chất

A. CaO, NaCl, NaOH, CO2.

B. FeO, CuO, Cl2, O3.

C. FeO, CuO, Na2O, O3.

D. FeO, CuO, BaCl2, O3.

Câu 9: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học 

A. CaO, NaCl, K2O, CO2.

B. FeO, CuO, Na2O, O3.

C. CaO, CuO, FeO, CaCO3.

D. Na2O, Cu, FeO, CaCO3.

Câu 10: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học 

A. CaCO3, HNO3, CH3OH, NaOH.

B. BaCO3, NH3, CH3OH, KOH.

C. CaCO3, H2O, CH3OH, KOH.

D. CO2, HNO3, NaOH, NaOH.

Câu 11:  Cho các phân tử SO2, Ca, FeO, CaCO3. Chọn đáp án đúng

A. Phân tử SO2 tạo thành từ 2 nguyên tử.

B. Phân tử FeO tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.

C. Phân tử CaCO3 tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.

D. Phân tử CaCO3 tạo thành từ ba nguyên tử. 

Câu 12: Phân tử nước được tạo thành từ 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen. Khối lượng của phân tử nước là

A. 17 amu.

B. 8 amu.

C. 18 amu.

D. 7 amu.

Câu 13: Phân tử carbon dioxide được tạo thành từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Khối lượng của phân tử carbon dioxide là

A. 18 amu.

B. 28 amu.

C. 44 amu.

D. 64 amu

Câu 14: Chọn đáp án sai

A. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố carbon.

B. Kim cương rất quý và đắt tiền.

C. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C.

D. Than chì màu trắng trong.

Câu 15: Chọn đáp án sai

A. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidrogen và 1 nguyên tử oxygen.

B. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố C.

C. Than chì được ứng dụng làm ruột bút chì.

D. Chlorine là kim loại.

3. VẬN DỤNG 

Câu 1: Cho các hình sau, trong đó mỗi hình tròn biểu diễn 1 nguyên tử, các vòng tròn đen, trắng và xanh biểu diễn các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau. Các hộp chỉ chứa hợp chất là

CHƯƠNG II: PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌCBÀI 5: PHÂN TỬ -  ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đơn chất làA. Những chất được tạo nên từ nguyên tố kim loại.B. Những chất được tạo nên từ nguyên tố phi kim.C. Những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.D. Những chất được tạo nên từ nguyên tố khí hiếm.Câu 2: Ozone tạo nên từA. Nitrogen. B. Hydrogen.C. Oxygen.D. Carbon.Câu 3: Than chì, than gỗ, kim cương được tạo nên từA. Carbon.B. Đồng (copper).C. Hydrogen.D. Lithium.Câu 4: Đơn chất được phân loại thànhA. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.B. Kim loại, chất tan, kết tủa.C. Kim cương, bán dẫn, phi kim.D. Kim loại, phi kim, khí hiếm.Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Ở điều kiện thường, các (1)…….. tồn tại ở thể rắn (trừ thủy ngân tồn tại ở thể lòng); các (2)…….. có thể tồn tại ở thể rắn, thể khí và thể lỏng. Các khí hiếm đều tồn tại ở (3)…….”A. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể khí.B. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể lỏng.C. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể lỏng.D. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể khí.Câu 6: Hợp chất được tạo nên từA. Nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim.B. Hai hay nhiều nguyên tố hóa học.C. Hai nguyên tố hóa học.D. Nguyên tố phi kim và nguyên tố khí hiếm. Câu 7: Hợp chất chứa hai nguyên tố làA. Glucoses. B. Calcium carbonate.C. Carbon dioxide.D. Saccharose.Câu 8:  Hợp chất chứa ba nguyên tố là A. Nước.B. Saccharose.C. Ozone.D. Muối ăn.Câu 9: Hợp chất vô cơ làA. Lipit.B. Glucose.C. Protein.D. Nước. Câu 10: Hợp chất hữu cơ làA. Calcium carbonate. B. Saccharose.C. Carbon dioxide.D. Sodium Chloride.Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Phân từ là (1)……. đại diện cho chất, gồm một số (2)…….. liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ (3)…… của chất”A. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất vật lý.B. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất hóa học.C. (1) hạt, (2) kim loại, (3) tính chất vật lý.D. (1) hạt, (2) phi kim, (3) tính chất vật lý.Câu 12: Phân tử đơn chất được tạo nên bởiA. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học. C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.D. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.Câu 13: Phân tử hợp chất được tạo nên bởiA. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.B. Các nguyên tử của các nguyên tố phi kim và khí hiếm.C. Các nguyên tử của các nguyên tố kim loại và khí hiếm.D. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học.Câu 14:  Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vịA. mg.B. amu.C. kg.D. g.Câu 15: Khối lượng phân tử của một chất bằngA. Tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó.B. Tổng số neutron của các nguyên tử trong phân tử chất đó.C. Tổng khối lượng của electron trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.D. Tổng khối lượng của proton trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước làA. Một đơn chất.B. Một hợp chất. C. Một hỗn hợp.D. Một nguyên tố hóa học. Câu 2:Một phân tử ozone chứa ba nguyên tử oxygen. Ozone làA. Một nguyên tố hóa học. B. Một khí hiếm. C. Một hợp chất.D. Một đơn chất.Câu 3: Đèn neon chứaA. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử neon.B. Các phân tử khí neon Ne2.C. Các nguyên tử neon (Ne) riêng rẽ không liên kết với nhau.D. Một nguyên tử neon.Câu 4: Một bình khí oxygen chứaA. Các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau.B. Các phân tử O2.C. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen.D. Một nguyên tử O2.Câu 5: Tượng đồng chứa A. Các phân tử Cu2.B. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử Cu.C. Các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.D. Rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau.Câu 6: Cho các hình sau, trong đó mỗi hình tròn biểu diễn 1 nguyên tử, các vòng tròn đen và trắng biểu diễn các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau. Chọn đáp án đúngA. Hộp A chứa các phân tử của một hợp chất.B. Hộp B chứa các phân tử của một đơn chất.C. Hộp C chứa các phân tử của hai hợp chất.D. Hộp B chứa các nguyên tử của một hợp chất.Câu 7: Dãy gồm các đơn chấtA. Li, Cu, Cl2, O3.B. Li, Cu, NaCl, CO2.C. Li, Cu, Na2O, CuCl2.D. Li, Cu, FeO, CaCO3.Câu 8: Dãy gồm các hợp chấtA. CaO, NaCl, NaOH, CO2.B. FeO, CuO, Cl2, O3.C. FeO, CuO, Na2O, O3.D. FeO, CuO, BaCl2, O3.Câu 9: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học A. CaO, NaCl, K2O, CO2.B. FeO, CuO, Na2O, O3.C. CaO, CuO, FeO, CaCO3.D. Na2O, Cu, FeO, CaCO3.Câu 10: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học A. CaCO3, HNO3, CH3OH, NaOH.B. BaCO3, NH3, CH3OH, KOH.C. CaCO3, H2O, CH3OH, KOH.D. CO2, HNO3, NaOH, NaOH.Câu 11:  Cho các phân tử SO2, Ca, FeO, CaCO3. Chọn đáp án đúngA. Phân tử SO2 tạo thành từ 2 nguyên tử.B. Phân tử FeO tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.C. Phân tử CaCO3 tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.D. Phân tử CaCO3 tạo thành từ ba nguyên tử. Câu 12: Phân tử nước được tạo thành từ 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen. Khối lượng của phân tử nước làA. 17 amu.B. 8 amu.C. 18 amu.D. 7 amu.Câu 13: Phân tử carbon dioxide được tạo thành từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Khối lượng của phân tử carbon dioxide làA. 18 amu.B. 28 amu.C. 44 amu.D. 64 amuCâu 14: Chọn đáp án saiA. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố carbon.B. Kim cương rất quý và đắt tiền.C. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C.D. Than chì màu trắng trong.Câu 15: Chọn đáp án saiA. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidrogen và 1 nguyên tử oxygen.B. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố C.C. Than chì được ứng dụng làm ruột bút chì.D. Chlorine là kim loại.3. VẬN DỤNG 

A. A, B.

B. B, D.

C. C, E.

D. D, E.

Câu 2: Trong các hình vẽ dưới đây, các vòng tròn có kích thước khác nhau biểu diễn các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau. Hình vẽ nào biểu diễn khí hydrogen chloride.

CHƯƠNG II: PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌCBÀI 5: PHÂN TỬ -  ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đơn chất làA. Những chất được tạo nên từ nguyên tố kim loại.B. Những chất được tạo nên từ nguyên tố phi kim.C. Những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.D. Những chất được tạo nên từ nguyên tố khí hiếm.Câu 2: Ozone tạo nên từA. Nitrogen. B. Hydrogen.C. Oxygen.D. Carbon.Câu 3: Than chì, than gỗ, kim cương được tạo nên từA. Carbon.B. Đồng (copper).C. Hydrogen.D. Lithium.Câu 4: Đơn chất được phân loại thànhA. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.B. Kim loại, chất tan, kết tủa.C. Kim cương, bán dẫn, phi kim.D. Kim loại, phi kim, khí hiếm.Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Ở điều kiện thường, các (1)…….. tồn tại ở thể rắn (trừ thủy ngân tồn tại ở thể lòng); các (2)…….. có thể tồn tại ở thể rắn, thể khí và thể lỏng. Các khí hiếm đều tồn tại ở (3)…….”A. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể khí.B. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể lỏng.C. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể lỏng.D. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể khí.Câu 6: Hợp chất được tạo nên từA. Nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim.B. Hai hay nhiều nguyên tố hóa học.C. Hai nguyên tố hóa học.D. Nguyên tố phi kim và nguyên tố khí hiếm. Câu 7: Hợp chất chứa hai nguyên tố làA. Glucoses. B. Calcium carbonate.C. Carbon dioxide.D. Saccharose.Câu 8:  Hợp chất chứa ba nguyên tố là A. Nước.B. Saccharose.C. Ozone.D. Muối ăn.Câu 9: Hợp chất vô cơ làA. Lipit.B. Glucose.C. Protein.D. Nước. Câu 10: Hợp chất hữu cơ làA. Calcium carbonate. B. Saccharose.C. Carbon dioxide.D. Sodium Chloride.Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Phân từ là (1)……. đại diện cho chất, gồm một số (2)…….. liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ (3)…… của chất”A. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất vật lý.B. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất hóa học.C. (1) hạt, (2) kim loại, (3) tính chất vật lý.D. (1) hạt, (2) phi kim, (3) tính chất vật lý.Câu 12: Phân tử đơn chất được tạo nên bởiA. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học. C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.D. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.Câu 13: Phân tử hợp chất được tạo nên bởiA. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.B. Các nguyên tử của các nguyên tố phi kim và khí hiếm.C. Các nguyên tử của các nguyên tố kim loại và khí hiếm.D. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học.Câu 14:  Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vịA. mg.B. amu.C. kg.D. g.Câu 15: Khối lượng phân tử của một chất bằngA. Tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó.B. Tổng số neutron của các nguyên tử trong phân tử chất đó.C. Tổng khối lượng của electron trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.D. Tổng khối lượng của proton trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước làA. Một đơn chất.B. Một hợp chất. C. Một hỗn hợp.D. Một nguyên tố hóa học. Câu 2:Một phân tử ozone chứa ba nguyên tử oxygen. Ozone làA. Một nguyên tố hóa học. B. Một khí hiếm. C. Một hợp chất.D. Một đơn chất.Câu 3: Đèn neon chứaA. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử neon.B. Các phân tử khí neon Ne2.C. Các nguyên tử neon (Ne) riêng rẽ không liên kết với nhau.D. Một nguyên tử neon.Câu 4: Một bình khí oxygen chứaA. Các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau.B. Các phân tử O2.C. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen.D. Một nguyên tử O2.Câu 5: Tượng đồng chứa A. Các phân tử Cu2.B. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử Cu.C. Các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.D. Rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau.Câu 6: Cho các hình sau, trong đó mỗi hình tròn biểu diễn 1 nguyên tử, các vòng tròn đen và trắng biểu diễn các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau. Chọn đáp án đúngA. Hộp A chứa các phân tử của một hợp chất.B. Hộp B chứa các phân tử của một đơn chất.C. Hộp C chứa các phân tử của hai hợp chất.D. Hộp B chứa các nguyên tử của một hợp chất.Câu 7: Dãy gồm các đơn chấtA. Li, Cu, Cl2, O3.B. Li, Cu, NaCl, CO2.C. Li, Cu, Na2O, CuCl2.D. Li, Cu, FeO, CaCO3.Câu 8: Dãy gồm các hợp chấtA. CaO, NaCl, NaOH, CO2.B. FeO, CuO, Cl2, O3.C. FeO, CuO, Na2O, O3.D. FeO, CuO, BaCl2, O3.Câu 9: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học A. CaO, NaCl, K2O, CO2.B. FeO, CuO, Na2O, O3.C. CaO, CuO, FeO, CaCO3.D. Na2O, Cu, FeO, CaCO3.Câu 10: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học A. CaCO3, HNO3, CH3OH, NaOH.B. BaCO3, NH3, CH3OH, KOH.C. CaCO3, H2O, CH3OH, KOH.D. CO2, HNO3, NaOH, NaOH.Câu 11:  Cho các phân tử SO2, Ca, FeO, CaCO3. Chọn đáp án đúngA. Phân tử SO2 tạo thành từ 2 nguyên tử.B. Phân tử FeO tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.C. Phân tử CaCO3 tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.D. Phân tử CaCO3 tạo thành từ ba nguyên tử. Câu 12: Phân tử nước được tạo thành từ 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen. Khối lượng của phân tử nước làA. 17 amu.B. 8 amu.C. 18 amu.D. 7 amu.Câu 13: Phân tử carbon dioxide được tạo thành từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Khối lượng của phân tử carbon dioxide làA. 18 amu.B. 28 amu.C. 44 amu.D. 64 amuCâu 14: Chọn đáp án saiA. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố carbon.B. Kim cương rất quý và đắt tiền.C. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C.D. Than chì màu trắng trong.Câu 15: Chọn đáp án saiA. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidrogen và 1 nguyên tử oxygen.B. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố C.C. Than chì được ứng dụng làm ruột bút chì.D. Chlorine là kim loại.3. VẬN DỤNG 

A. B.

B. D.

C. C.

D. A.

Câu 3: Cho dãy sắt, không khí trong quả bóng bay, nước biển, nước cất, nhôm, nước đường, thủy ngân, giấm ăn. Số hỗn hợp là

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 4: Cho mô hình phân tử của 1 chất được tạo thành từ các nguyên tố carbon, hydrogen, oxygen. Cho biết công thức phân tử của chất đó

CHƯƠNG II: PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌCBÀI 5: PHÂN TỬ -  ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đơn chất làA. Những chất được tạo nên từ nguyên tố kim loại.B. Những chất được tạo nên từ nguyên tố phi kim.C. Những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.D. Những chất được tạo nên từ nguyên tố khí hiếm.Câu 2: Ozone tạo nên từA. Nitrogen. B. Hydrogen.C. Oxygen.D. Carbon.Câu 3: Than chì, than gỗ, kim cương được tạo nên từA. Carbon.B. Đồng (copper).C. Hydrogen.D. Lithium.Câu 4: Đơn chất được phân loại thànhA. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.B. Kim loại, chất tan, kết tủa.C. Kim cương, bán dẫn, phi kim.D. Kim loại, phi kim, khí hiếm.Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Ở điều kiện thường, các (1)…….. tồn tại ở thể rắn (trừ thủy ngân tồn tại ở thể lòng); các (2)…….. có thể tồn tại ở thể rắn, thể khí và thể lỏng. Các khí hiếm đều tồn tại ở (3)…….”A. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể khí.B. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể lỏng.C. (1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể lỏng.D. (1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể khí.Câu 6: Hợp chất được tạo nên từA. Nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim.B. Hai hay nhiều nguyên tố hóa học.C. Hai nguyên tố hóa học.D. Nguyên tố phi kim và nguyên tố khí hiếm. Câu 7: Hợp chất chứa hai nguyên tố làA. Glucoses. B. Calcium carbonate.C. Carbon dioxide.D. Saccharose.Câu 8:  Hợp chất chứa ba nguyên tố là A. Nước.B. Saccharose.C. Ozone.D. Muối ăn.Câu 9: Hợp chất vô cơ làA. Lipit.B. Glucose.C. Protein.D. Nước. Câu 10: Hợp chất hữu cơ làA. Calcium carbonate. B. Saccharose.C. Carbon dioxide.D. Sodium Chloride.Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Phân từ là (1)……. đại diện cho chất, gồm một số (2)…….. liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ (3)…… của chất”A. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất vật lý.B. (1) hạt, (2) nguyên tử, (3) tính chất hóa học.C. (1) hạt, (2) kim loại, (3) tính chất vật lý.D. (1) hạt, (2) phi kim, (3) tính chất vật lý.Câu 12: Phân tử đơn chất được tạo nên bởiA. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học. C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.D. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.Câu 13: Phân tử hợp chất được tạo nên bởiA. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau.B. Các nguyên tử của các nguyên tố phi kim và khí hiếm.C. Các nguyên tử của các nguyên tố kim loại và khí hiếm.D. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học.Câu 14:  Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vịA. mg.B. amu.C. kg.D. g.Câu 15: Khối lượng phân tử của một chất bằngA. Tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó.B. Tổng số neutron của các nguyên tử trong phân tử chất đó.C. Tổng khối lượng của electron trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.D. Tổng khối lượng của proton trong các nguyên tử trong phân tử chất đó.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước làA. Một đơn chất.B. Một hợp chất. C. Một hỗn hợp.D. Một nguyên tố hóa học. Câu 2:Một phân tử ozone chứa ba nguyên tử oxygen. Ozone làA. Một nguyên tố hóa học. B. Một khí hiếm. C. Một hợp chất.D. Một đơn chất.Câu 3: Đèn neon chứaA. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử neon.B. Các phân tử khí neon Ne2.C. Các nguyên tử neon (Ne) riêng rẽ không liên kết với nhau.D. Một nguyên tử neon.Câu 4: Một bình khí oxygen chứaA. Các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau.B. Các phân tử O2.C. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen.D. Một nguyên tử O2.Câu 5: Tượng đồng chứa A. Các phân tử Cu2.B. Một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử Cu.C. Các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.D. Rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau.Câu 6: Cho các hình sau, trong đó mỗi hình tròn biểu diễn 1 nguyên tử, các vòng tròn đen và trắng biểu diễn các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau. Chọn đáp án đúngA. Hộp A chứa các phân tử của một hợp chất.B. Hộp B chứa các phân tử của một đơn chất.C. Hộp C chứa các phân tử của hai hợp chất.D. Hộp B chứa các nguyên tử của một hợp chất.Câu 7: Dãy gồm các đơn chấtA. Li, Cu, Cl2, O3.B. Li, Cu, NaCl, CO2.C. Li, Cu, Na2O, CuCl2.D. Li, Cu, FeO, CaCO3.Câu 8: Dãy gồm các hợp chấtA. CaO, NaCl, NaOH, CO2.B. FeO, CuO, Cl2, O3.C. FeO, CuO, Na2O, O3.D. FeO, CuO, BaCl2, O3.Câu 9: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học A. CaO, NaCl, K2O, CO2.B. FeO, CuO, Na2O, O3.C. CaO, CuO, FeO, CaCO3.D. Na2O, Cu, FeO, CaCO3.Câu 10: Dãy gồm các hợp chất tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học A. CaCO3, HNO3, CH3OH, NaOH.B. BaCO3, NH3, CH3OH, KOH.C. CaCO3, H2O, CH3OH, KOH.D. CO2, HNO3, NaOH, NaOH.Câu 11:  Cho các phân tử SO2, Ca, FeO, CaCO3. Chọn đáp án đúngA. Phân tử SO2 tạo thành từ 2 nguyên tử.B. Phân tử FeO tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.C. Phân tử CaCO3 tạo thành từ hai nguyên tố hóa học.D. Phân tử CaCO3 tạo thành từ ba nguyên tử. Câu 12: Phân tử nước được tạo thành từ 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen. Khối lượng của phân tử nước làA. 17 amu.B. 8 amu.C. 18 amu.D. 7 amu.Câu 13: Phân tử carbon dioxide được tạo thành từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Khối lượng của phân tử carbon dioxide làA. 18 amu.B. 28 amu.C. 44 amu.D. 64 amuCâu 14: Chọn đáp án saiA. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố carbon.B. Kim cương rất quý và đắt tiền.C. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C.D. Than chì màu trắng trong.Câu 15: Chọn đáp án saiA. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidrogen và 1 nguyên tử oxygen.B. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố C.C. Than chì được ứng dụng làm ruột bút chì.D. Chlorine là kim loại.3. VẬN DỤNG 

A. C3H5O.

B. C2H6O.

C. C2H6O2.

D. C2H5O.

Câu 5: Phân tử nước được tạo thành từ một nguyên tử oxygen và hai nguyên tử hydrogen. Khối lượng của một phân tử nước gấp mấy lần khối lượng của một nguyên tử carbon

A. 3.

B. 2.

C. 1,5.

D. 4.

Câu 6: Phân tử carbon dioxide được tạo thành từ một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong carbon dioxide là

A. 72,73%.

B. 18,18%. 

C. 13,33%.

D. 27,27%.

Câu 7: Phân tử methane được tạo thành từ một nguyên tử carbon và bốn nguyên tử hydrogen. Phần trăm khối lượng của nguyên tố hydrogen trong carbon dioxide là

A. 60%.

B. 40%.

C. 75%.

D. 25%.

Câu 8: Phân tử đường ăn được tạo thành từ 12 nguyên tử carbon, 22 nguyên tử hydrogen và 11 nguyên tử oxygen. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxygen trong đường ăn là

A. 32,68%.

B. 51,46%.

C. 48,54%.

D. 67,32%.

--------------Còn tiếp----------------

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

PHÍ TÀI LIỆU:

  • 150k/học kì - 200k/cả năm

=> Gửi phí xong sẽ nhận đủ tài liệu ngay và luôn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án hóa học 7 kết nối tri thức (bản word)

Tài liệu được tặng thêm:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức, đề trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức có đáp án, trắc nghiệm Hoá học 7 kết nối tri thức trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Hóa học THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay