Kênh giáo viên » Công nghệ 7 » Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức

Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức

Trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Công nghệ 7 kết nối tri thức.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHƯƠNG 2: LÂM NGHIỆP

BÀI 7: GIỚI THIỆU VỀ RỪNG

1. NHẬN BIẾT 

Câu 1: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:

A. Thực vật rừng và động vật rừng.

B. Đất rừng và thực vật rừng.

C. Đất rừng và động vật rừng. 

D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.

Câu 2: Đâu là các thành phần sinh vật rừng?

1. Động vật.2. Vi sinh vật.3. Không khí.
4. Thực vật.5. Nước.6. Nấm.
7. Con người.8. Máy tỉa cành. 

 

A. 1, 2, 4, 6.

B. 1, 2, 4, 5.

C. 1, 2, 7, 8.

D. 1, 3, 5, 8.

Câu 3: Khái niệm về rừng:

A. Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng.

B. Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng.

C. Là loại rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

D. Đáp án khác.

Câu 4: Có bao nhiêu loại rừng?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 5: Các loại rừng ở Việt Nam là:

A. Rừng phòng hộ

B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.

C. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng.

D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất.

Câu 6: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ?

A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.

B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.

C. Bảo vệ đất, chống xói mòn.

D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.

Câu 7: Rừng phòng hộ được chia thành mấy loại?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 8: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất?

A. Bảo vệ nguồn nước.

B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản.

C. Hạn chế thiên tai.

D. Bảo vệ di tích lịch sử.

Câu 9: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng?

A. Chồng sa mạc hóa.

B. Điều hòa khí hậu.

C. Hạn chế thiên tai.

D. Bảo tồn nguyền gene quý hiếm.

Câu 10: Có bao nhiêu loại rừng đặc dụng?

A. 2.

B.3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Đâu là phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng sản xuất?

1 – Bảo tồn nguồn gene sinh vật.

2 – Cung cấp gỗ, củi cho con người.

3 – Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người.

4 – Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

5 – Phục vụ nghiên cứu khoa học.

6 – Bảo vệ danh lam thắng cảnh.

A. 1, 2, 3.

B. 2, 3, 4.

C. 3, 4, 5.

D. 4, 5, 6.

Câu 12: Đâu là các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng đặc dụng?

1 – Bảo tồn nguồn gene thực vật.

2 – Bảo vệ di tích lịch sử.

3 – Mở rộng diện tích trồng trọt.

4 – Phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.

5 – Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người.

6 – Phục vụ nghiên cứu khoa học. 

A. 1, 2, 3, 4.

B. 2, 3, 4, 6.

C. 1, 2, 4, 6.

D3, 4, 5, 6.

Câu 13: Đâu không phải là vai trò của rừng phòng hộ?

1 – Bảo vệ nguồn nước.

2 – Bảo vệ đất, chống xói mòn.

3 – Chống sa mạc hóa.

4 – Chắn sóng biển, chống sạt lở.

5 – Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. 

6 – Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường

7 – Ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5. 

2. THÔNG HIỂU

Quan sát hình vẽ và cho biết (câu 1 – 6):

CHƯƠNG 2: LÂM NGHIỆPBÀI 7: GIỚI THIỆU VỀ RỪNG1. NHẬN BIẾT Câu 1: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:A. Thực vật rừng và động vật rừng.B. Đất rừng và thực vật rừng.C. Đất rừng và động vật rừng. D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.Câu 2: Đâu là các thành phần sinh vật rừng?1. Động vật.2. Vi sinh vật.3. Không khí.4. Thực vật.5. Nước.6. Nấm.7. Con người.8. Máy tỉa cành.  A. 1, 2, 4, 6.B. 1, 2, 4, 5.C. 1, 2, 7, 8.D. 1, 3, 5, 8.Câu 3: Khái niệm về rừng:A. Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng.B. Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng.C. Là loại rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.D. Đáp án khác.Câu 4: Có bao nhiêu loại rừng?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 5: Các loại rừng ở Việt Nam là:A. Rừng phòng hộB. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.C. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng.D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất.Câu 6: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ?A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.C. Bảo vệ đất, chống xói mòn.D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.Câu 7: Rừng phòng hộ được chia thành mấy loại?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 8: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất?A. Bảo vệ nguồn nước.B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản.C. Hạn chế thiên tai.D. Bảo vệ di tích lịch sử.Câu 9: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng?A. Chồng sa mạc hóa.B. Điều hòa khí hậu.C. Hạn chế thiên tai.D. Bảo tồn nguyền gene quý hiếm.Câu 10: Có bao nhiêu loại rừng đặc dụng?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 11: Đâu là phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng sản xuất?1 – Bảo tồn nguồn gene sinh vật.2 – Cung cấp gỗ, củi cho con người.3 – Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người.4 – Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.5 – Phục vụ nghiên cứu khoa học.6 – Bảo vệ danh lam thắng cảnh.A. 1, 2, 3.B. 2, 3, 4.C. 3, 4, 5.D. 4, 5, 6.Câu 12: Đâu là các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng đặc dụng?1 – Bảo tồn nguồn gene thực vật.2 – Bảo vệ di tích lịch sử.3 – Mở rộng diện tích trồng trọt.4 – Phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.5 – Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người.6 – Phục vụ nghiên cứu khoa học. A. 1, 2, 3, 4.B. 2, 3, 4, 6.C. 1, 2, 4, 6.D. 3, 4, 5, 6.Câu 13: Đâu không phải là vai trò của rừng phòng hộ?1 – Bảo vệ nguồn nước.2 – Bảo vệ đất, chống xói mòn.3 – Chống sa mạc hóa.4 – Chắn sóng biển, chống sạt lở.5 – Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. 6 – Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường7 – Ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển.A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. 2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Vai trò của rừng được thể hiện trong hình a là:

A. Giữ ấm.

B. Cung cấp oxy.

C. Làm đồ dùng trong nhà.

D. Nơi trú cho động vật.

Câu 2: Vai trò của rừng được thể hiện trong hình b là:

A. Chắn gió, ngăn cản cát xa bờ.

B. Lấy gỗ.

C. Làm đồ dùng trong nhà.

D. Nơi trú cho động vật.

-----------Còn tiếp-------------

Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 700k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức, đề trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức có đáp án, trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Công nghệ THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay