Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Khoa học 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nguồn cung cấp năng lượng trong hình dưới đây là gì?
A. Xăng.
B. Mặt trời.
C. Nước chảy.
D. Điện.
Câu 2. Nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình dưới đây là gì?
A. Nước chảy.
B. Thức ăn.
C. Điện.
D. Mặt trời.
Câu 3. Hình ảnh dưới đây là sơ đồ mạch điện thắp sáng:
Nguồn điện trong mạch điện thắp sáng trên là gì?
A. Máy phát điện.
B. Pin.
C. Dây dẫn.
D. Ắc quy.
Câu 4. Hình ảnh dưới đây minh họa các bộ phận của hạt đậu.
Bộ phận số 3 trong hình là gì?
A. Chất dinh dưỡng dự trữ.
B. Phôi.
C. Noãn.
D. Vỏ hạt.
Câu 5. Đâu là đặc điểm nổi bật của tuổi ấu thơ?
A. Cơ thể phát triển nhanh về thể chất và trí tuệ.
B. Chiều cao phát triển đến giới hạn tối đa.
C. Cơ uan sinh dục phát triển.
D. Hoạt động chủ yếu là học tập.
Câu 6. Chất ở trạng thái rắn có đặc điểm nào dưới đây?
A. Không có hình dạng xác định.
B. Có thể lan ra theo mọi hướng.
C. Luôn chiếm đầy vật chứa.
D. Chiếm khoảng không gian xác định.
Câu 7. Năng lượng nước chảy không được sử dụng để
A. sản xuất điện.
B. đẩy thuyền buồm.
C. thả diều.
D. làm quay bánh xe đưa nước lên cao.
Câu 8. Giai đoạn nào trong vòng đời của châu chấu không có sự thay đổi hình dạng đáng kể?
A. Ấu trùng.
B. Con trưởng thành.
C. Nhộng.
D. Trứng.
Câu 9. Nếu dưa cà có mùi hôi hoặc có dấu hiệu nấm mốc, bạn nên làm gì?
A. Loại bỏ dưa cà và không ăn
B. Thêm nhiều gia vị để cải thiện mùi
C. Để thêm vài ngày nữa
D. Tiếp tục sử dụng dù có mùi
Câu 10. Vì sao khi trồng dưa lưới, người ta dùng tăm bông hoặc cọ mềm lấy hạt phấn ra khỏi nhị của hoa đực và đưa vào đầu nhụy của hoa cái?
A. Giúp quả dưa có hình dạng đẹp hơn.
B. Giúp tăng hiệu suất thụ phấn và giúp cây có nhiều quả hơn.
C. Giúp tăng nguồn dinh dưỡng cho cây.
D. Giúp tăng hiệu suất thụ phấn và giúp quả dưa phát triển đồng đều hơn.
Câu 11. Cây nào dưới đây có thể sinh sản bằng cách phát triển từ các nhánh?
A. Cây dưa hấu.
B. Cây khoai tây.
C. Cây hoa hồng.
D. Cây cà chua.
Câu 12. Cây nào dưới đây có thể sinh sản bằng cách phát triển từ thân trên mặt đất?
A. Cây dưa.
B. Cây khoai tây.
C. Cây dâu tây.
D. Cây mướp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu những việc làm phòng tránh bệnh tả.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm thời kì sau của tuổi vị thành niên.
Câu 3. (1,0 điểm) Vì sao khi làm sữa chua cần cho sữa chua vào sữa tươi?
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm sinh học của nam và nữ.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Sự biến đối trạng thái một số chất | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Sự biến đổi hóa học một số chất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Năng lượng điện | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1.5 |
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Vi khuẩn có ich trong chế biến thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1.5 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Nam và nữ | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Sự sinh sản ở người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Quá trình phát triển của con người | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1.5 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 1 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi trạng thái một số chất | Nhận biết | - Biết được đặc điểm chất ở trạng thái rắn. | 1 | C6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi hóa học một số chất | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt | Nhận biết | - Nhận diện được nguồn cung cấo năng lượng, | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy. | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được ý không phải tác dụng của năng lượng nước chảy. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng điện | Nhận biết | - Biết được nguồn điện trong mạch điện phát sáng. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Nêu được tác dụng khi trồng dưa lưới, người ta dùng tăm bông hoặc cọ mềm lấy hạt phấn ra khỏi nhị của hoa đực và đưa vào đầu nhụy của hoa cái. | 1 | C10 | |||
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | Nhận biết | - Biết được tên gọi của bộ phận số 3 trong hình. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Biết được cây có thể sinh sản bằng cách phát triển từ các nhánh. - Biết được cây có thể sinh sản bằng cách phát triển từ thân trên mặt đất. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được giai đoạn trong vòng đời của châu chấu không có sự thay đổi hình dạng đáng kể. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | ||||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | Nhận biết | - Nêu được việc nên làm để phòng tránh bệnh tả. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được lí do cần cho sữa chua vào sữa tươi khi làm sữa chua. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng | - Biết được việc cần làm khi dưa cà có mùi hôi hoặc có dấu hiệu nấm mốc. | 1 | C9 | |||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Nam và nữ giới | Nhận biết | - Nêu đặc điểm sinh học của nam và nữ. | 1 | C4 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở người | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Quá trình phát triển ở con người | Nhận biết | - Biết được đặc điểm của tuổi ấu thơ. - Nêu được đặc điểm thời kì sau của tuổi vị thành niên. | 1 | 1 | C5 | C2 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng |