Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên

Bài giảng điện tử Toán 6 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Giáo án PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 6 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN

TIẾT 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 :

BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu :

Thực hiện các phép tính sau:

a) (-10). 5

b) (-50) : 5

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên khác dấu

- GV phân tích, hướng dẫn, yêu cầu HS trao đổi, hoàn thành HĐKP1.

Ghi nhớ:

a) (-4).3 = (-4) + (-4) + (-4) = -12

b) (-5) . 2 = (-5) + (-5) = -10

    (-6) . 3 = (-6) + (-6) + (-6) = -18

c) Dấu của tích hai số nguyên khác đều là mang dấu âm.

=> Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:

- Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm.

- Khi nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân số dương với số đối của số âm rồi thêm dấu (-) trước kết quả nhận được.

Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên cùng dấu

- GV cho HS trao đổi, thảo luận nhóm đôi hoàn thành HĐKP2.

Ghi nhớ:

a) Nhân hai số nguyên dương

(+3) . (+4) = 3 . 4 = 12

(+5) . (+2) = 5 . 2 = 10

b) Nhân hai số nguyên âm

(-1) . (-5) = 5

(-2) . (-5) = 10

=> Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu:

- Khi nhân hai số nguyên cùng dương, ta nhân chúng như nhân hai số tự nhiên.

-  Khi nhân hai số nguyên cùng âm, ta nhân hai số đối của chúng.

Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân các số nguyên

Thực hành 3

Ghi nhớ:

a) P là số dương; Q là số âm.

b) Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số lẻ thì có dấu “-” .

c) Tích của các số nguyên âm có thừa số là số chẵn thì có dấu “+”.

c) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Hoạt động 4: Quan hệ chia hết và phép chia hết trong tập hợp số nguyên.

- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trao đổi và hoàn thành HĐKP6.

Ghi nhớ:

Trung bình mỗi phút tàu lặn được: 

(-12) : 3 = -4 (m)

=> Cho a, b TIẾT 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 :BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN TIẾT 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 :BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN và b TIẾT 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 :BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN0. Nếu có số nguyên q sao cho a =b.q thì:

  • Ta nói a chia hết chia b, kí hiệu a TIẾT 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 :BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN b.

  • Trong phép chia hết, dấu của thương hai số nguyên cũng giống như dấu của tích.

Ta  gọi q là thương của phép chia a cho b, kí hiệu a: b = q.

Hoạt động 5 : Bội và ước của một số nguyên

- GV cho HS vận dụng kiến thức trao đổi cặp đôi hoàn Thực hành 6 vào vở, sau đó lên bảng trình bày.

Ghi nhớ:

a) – 10 là một bội của 2

b) Ư(5) = {-1; 1; 5; -5}

Lưu ý:

NẾu c vừa là ước của a, vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10(  SGK - tr70)

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án, hoàn thành vở, lên bảng trình bày.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 5 ; 6 ; 11 ; 12 ( SGK - tr 70).

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, hoàn thành vở và lên trình bày bảng.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 6 chân trời sáng tạo

Giáo án word lớp 6 chân trời sáng tạo

Giáo án Powerpoint 6 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay