Đề thi giữa kì 2 địa lí 8 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 2 môn Địa lí 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Đâu là dấu hiệu của biến đổi khí hậu tác động dẫn đến hiện tượng lụt?
Nước dâng cao do mưa lũ, triều cường nước biển dâng gây ra.
Gió xoáy mạnh kèm theo gió giật, mưa to, làm đổ cây cối, nhà cửa.
Nước dâng cao do mưa ở vùng đầu nguồn trong thời gian dài.
Hiện tượng thiếu nước nghiêm trọng.
Câu 2 (0,25 điểm). Tác động nào sau đây không phải do biến đổi khí hậu?
Làm cho không khí trong lành.
Làm gia tăng các bệnh về hô hấp.
Làm tăng tốc độ sinh trưởng, phát triển của vi khuẩn, vi rút.
Tầng ozon bị phát hủy gây ra các bệnh về mắt.
Câu 3 (0,25 điểm). Nguyên nhân chính làm cho tài nguyên đất của nước ta bị thoái hoá là
Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Có sự khác biệt lớn giữa các vùng về vốn đất.
Sức ép của dân số và sử dụng không hợp lí kéo dài.
Địa hình đồi núi chiếm hơn 3/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 4 (0,25 điểm). Nhóm đất nào thích hợp để canh tác cây lúa, hoa màu và cây công nghiệp hằng năm?
A. Đất badan. B. Đất feralit. C. Đất xám. D. Đất phù sa.
Câu 5 (0,25 điểm). Địa hình đồi núi chiếm phần lớn gây khó khăn gì cho sản xuất và đời sống?
Ảnh hưởng sản xuất nông nghiệp.
Dân cư thưa thớt.
Cản trở du lịch.
Giao thông không thuận tiện.
Câu 6 (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất feralit?
Thích hợp trồng cây lương thực.
Có màu đỏ vàng do chứa nhiều hợp chất sắt, nhôm.
Chua nghèo mùn, nhiều sét.
Hình thành trực tiếp tại các miền đồi núi thấp.
Câu 7 (0,25 điểm). Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở
A. vùng đồi núi. B. vùng khô hạn.
C. vùng đồng bằng. D. vùng nóng ẩm.
Câu 8 (0,25 điểm). Hệ sinh thái rừng thưa rụng phân bố ở
A. Hoàng Liên Sơn. B. Việt Bắc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Liệt kê những nhóm đất chủ yếu ở nước ta.
b. Trình bày thực trạng về tính đa dạng sinh học ở nước ta hiện nay.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Chứng minh rằng biến đổi khí hậu trở thành vấn đề cấp bách hiện nay ở Việt Nam.
b. Tại sao cần phải bảo vệ tài nguyên sinh vật?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp: 12
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 8: Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | |||||||
Bài 9: Thổ nhưỡng Việt Nam | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 2,0 | ||||||
Bài 10: Sinh vật Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | 1,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 5,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | ||||
BÀI 8 | 2 | 1 | 2 | 1 | |||
Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | - Liệt kê được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. | 1 | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. | 1 | C2 | ||||
Vận dụng cao | - Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. | 1 | C2a (TL) | ||||
BÀI 9 | 4 | 1 | 4 | 1 | |||
Thổ nhưỡng Việt Nam | Nhận biết | Trình bày được đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính. | 1 | C3, C4 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. - Phân tích được đặc điểm của đất feralit và giá trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nông, lâm nghiệp. | 1 | C5 | ||||
Vận dụng | - Chứng minh được tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng. - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. | 1 | 1 | C6 | |||
BÀI 10 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
Sinh vật Việt Nam | Nhận biết | Trình bày được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. | 1 | C7 | |||
Thông hiểu | Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. | 1 | C1b (TL) | ||||
Vận dụng | Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. | 1 | 1 | C8 | C2b (TL) |