Phiếu học tập Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình
Dưới đây là phiếu học tập bài Diện tích một hình môn Toán 3 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 33: DIỆN TÍCH MỘT HÌNH
1. Nếu mỗi ô có diện tích 1 cm2. Em hãy đếm ô và cho biết hình dưới đây có diện tích là:
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
2. Một hình L ghép từ hai hình chữ nhật. Hình chữ nhật lớn có 20 ô vuông, hình chữ nhật nhỏ có 8 ô vuông. Tính diện tích toàn bộ hình L.?
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Đọc các số diện tích sau bằng xăng-ti-mét vuông:
a) 25 cm²:.........................................................................................................................
b) 48 cm²:.........................................................................................................................
c) 100 cm²:.......................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP 2
BÀI 33: DIỆN TÍCH MỘT HÌNH
1. Hãy vẽ một hình bất kỳ bằng cách tô màu vào ô vuông và tính diện tích hình đó nếu mỗi ô có diện tích 1 cm2 ?
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Viết các số diện tích sau bằng ký hiệu cm²:
a) Hai mươi lăm xăng-ti-mét vuông: ....................................................................……..
b) Bốn mươi tám xăng-ti-mét vuông: ....................................................................…….
c) Một trăm xăng-ti-mét vuông: ....................................................................………….
d) Ba trăm năm mươi sáu xăng-ti-mét vuông: ...............................................................
e) Một nghìn xăng-ti-mét vuông: ....................................................................………...
3. So sánh và điền dấu >, <, =:
a) 25 cm² ___ 30 cm²
b) 500 cm² ___ 1 000 cm²
c) 1 024 cm² ___ 1 024 cm²
d) 750 cm² ___ 800 cm²
=> Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Diện tích một hình (1 tiết)