Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức vời cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 11: Hình chiếu trục đo. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Khái niệm hình chiếu trục đo:

A. Là hình biểu diễn hai chiều của vật thể và được xây dựng bằng phép chiếu song song.

B. Là hình biểu diễn đồng thời cả ba chiều của vật thể và được xây dựng bằng phép chiếu song song.

C. Là hình được xây dựng bẳng phép chiếu song song.

D. Đáp án khác.

Câu 2: Các trục tọa độ Oxyz gắn với vật thể theo các chiều nào?

A. Chiều rộng.

B. Chiều dài.

C. Chiều cao.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 3: Hình chiếu của vật thể thu được trên mặt phẳng hình chiếu được gọi là:

A. Hình chiếu trục đo.

B. Hình chiếu của các trục tọa độ.

C. Hình chiếu vuông góc.

D. Đáp án khác.

Câu 4: Các trục đo biểu thị:

A. Biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt.

B. Hình chiếu vuông góc với mặt phẳng cắt.

C. Hình chiếu của các trục tọa độ.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 5: Các trục O’x’, O’y’ và O’z’ gọi là:

A. Trục đo.

B. Hệ trục tọa độ.

C. Góc trục đo.

D. Đáp án khác.

Câu 6: Góc giữa các trục đo gọi là:

A. Trục đo.

B. Hệ trục tọa độ.

C. Góc trục đo.

D. Đáp án khác.

Câu 7: Khái niệm hệ số biến dạng:

A. Tỉ số độ dài hình chiếu một đoạn thẳng song song hoặc nằm trên trục tọa độ với độ dài thực tế của đoạn thẳng.

B. Tỉ số độ dài hình chiếu một đoạn thẳng song song với độ dài thực tế của đoạn thẳng.

C. Tỉ số độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng nằm trên trục tọa độ với độ dài thực tế của đoạn thẳng.

D. Đáp án khác.

Câu 8: là hệ số nào?

A. Hệ số biến dạng theo trục Oy.

B. Hệ số biến dạng theo trục O’y’.

C. Hệ số biến dạng theo trục Ox.

D. Hệ số biến dạng theo trục O’x’.

Câu 9:   là hệ số biến dạng nào?

A. Hệ số biến dạng theo trục Oy.

B. Hệ số biến dạng theo trục O’y’.

C. Hệ số biến dạng theo trục Ox.

D. Hệ số biến dạng theo trục O’x’.

Câu 10: Có bao nhiêu hệ số biến dạng?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Xác định: Hình chiếu trục đo vuông góc đều:

A. Phương chiếu  vuông góc với mặt phẳng hình chiếu P.

B. Các trục tọa độ Ox, Oy, Oz làm với mặt phẳng hình chiếu P các góc bằng nhau.

C. Cả A và B.

D. Đáp án khác.

Câu 12: Xác định: Hình chiếu trục đo xiên góc cân:

A. Mặt phẳng tọa độ xOz song song với mặt phẳng hình chiếu P,  không vuông góc với P.

B. Mặt phẳng tọa độ xOz vuông góc với mặt phẳng hình chiếu P,  không vuông góc với P.

C. Mặt phẳng tọa độ xOz song song với mặt phẳng hình chiếu P,  vuông góc với P.

D. Đáp án khác.

Câu 13: Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể gồm mấy bước?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 14: Bước 1 của vẽ hình chiếu trục đo của vật thể là:

A. Vẽ hình chiếu trục do của hình hộp bao ngoài vật thể có kích thước: dài a, rộng b và cao c đặt lên ba trục đo theo hệ số biến dạng của chúng.

B. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể. Từ các hình chiếu vuông góc đã cho, phác họa hình dáng không gian của vật thể.

C. Tẩy các đường nét phụ, đường khuất, tô đậm các cạnh thấy.

D. Vẽ các thành phần của vật thể.

Câu 15: Vẽ hình chiếu trục đo được chia thành mấy cách vẽ.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Quan sát hình vẽ và cho biết: Đây là loại hình chiếu nào?


A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều.

B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân.

C. Hình chiếu toàn bộ.

D. Hình chiếu cục bộ.

Câu 2: Em quan sát hình vẽ và cho biết: Đây là hình chiếu nào?


A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều.

B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân.

C. Hình chiếu của các trục tọa độ.

D. Đáp án khác.

Câu 3: Em hãy: Quan sát hình a, b và xác định hình chiếu tương ứng.


        a)

b)

A. a – Hình chiếu trục đo; b – Hình chiếu vuông góc.

B. a – Hình chiếu vuông góc; b – Hình chiếu trục đo.

C. a – Hình chiếu vuông góc; b – Hình chiếu của các trục tọa độ.

D. Đáp án khác.

Quan sát hình và cho biết (câu 4 – 6):


Câu 4: Để vẽ hình chiếu trục đo của các đường tròn nằm trên mặt phẳng song song với các mặt tọa độ, ta sử dụng dụng cụ:

A. Thước e-ke.

B. Thước parabol.

C. Thước elip.

D. Thước hypebol.

Câu 5: Có bao nhiêu bước vẽ hình chiếu trục đo của các đường tròn nằm trên mặt phẳng song song với các mặt tọa độ?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 6: Hãy sắp xếp đúng thứ tự các bước vẽ hình chiếu trục đo của các đường tròn nằm trên mặt phẳng song song với các mặt tọa độ.

a – Chọn elip có chỉ số bằng đường kính đường tròn, đặt thước sao cho hai trục của nó trùng với hai trục vẽ ở bước trước đó và tô.

b – Xác định tâm elip.

c – Vẽ các trục dài và trục ngắn của elip.

A. b – a – c.

B. b – c – a.

C. a – c – b.

D. c – a – b.

Câu 7: Đây là hình chiếu nào?


A. Hình chiếu vuông góc.

B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều.

C. Hình chiếu trục đo xiên góc cân.

D. Đáp án khác.

Câu 8: Phân loại vẽ hình chiếu trục đo:

A. Vẽ hình chiếu trục đo của một điểm.

B. Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể.

C. Cả A và B.

D. Đáp án khác.

Câu 9: Quan sát hình dưới đây và cho biết: Đây là bước mấy trong vẽ hình chiếu trục đo của vật thể.


A. Bước 1.

B. Bước 2.

C. Bước 3.

D. Đáp án khác

Câu 10: Bước 1 của vẽ hình chiếu trục đo của vật thể là:

A. Vẽ hình họp chữ nhật bao ngoài vật thể.

B. Vẽ các thành phần của vật thể.

C. Gắn hệ trục và phác họa vật thể.

D. Đáp án khác.

Câu 11: Hình vẽ sau cho biết bước mấy trong vẽ hình chiếu trục đo của vật thể.


A. Bước 1.

B. Bước 2.

C. Bước 3.

D. Đáp án khác

Câu 12: Bước 2 của vẽ hình chiếu trục đo của vật thể là:

A. Vẽ hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể.

B. Vẽ các thành phần của vật thể.

C. Gắn hệ trục và phác họa vật thể.

D. Đáp án khác.

Câu 13: Hình vẽ sau cho biết bước mấy trong vẽ hình chiếu trục đo của vật thể.


A. Bước 1.

B. Bước 2.

C. Bước 3.

D. Bước 4.

Câu 14: Bước 3 của vẽ hình chiếu trục đo của vật thể là:

A. Vẽ hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể.

B. Vẽ các thành phần của vật thể.

C. Gắn hệ trục và phác họa vật thể.

D. Tẩy các đường nét phụ, đường khuất, tô đậm các cạnh thấy.

Câu 15: Vẽ hình chiếu trục đo gồm:

A. Vẽ hình chiếu trục đo của một điểm.

B. Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể.

C. Cả A và B.

D. Đáp án khác.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Hai hình dưới cũng biểu diễn một vật thể. Hãy cho biết, cách biểu diễn nào giúp người xem dễ hình dung về hình dạng của vật thể hơn.


A. Hình 11.1a.

B. Hình 11.1b.

C. Hai hình đều dễ nhìn như nhau.

D. Đáp án khác.

Hãy quan sát Hình 11.3 và cho biết (câu 2 – 4):


Câu 2: Các phép chiếu được sử dụng trên hình là những phép chiếu gì?

A. Hình a và b – Phép chiếu song song.

B. Hình a – Phép chiếu song song; Hình b – Phép chiếu vuông góc.

C. Hình a – Phép chiếu vuông góc; Hình b – Phép chiếu song song.

D. Đáp án khác.

 

Câu 3: Vị trí tương đối giữa các trục tọa độ và mặt phẳng hình chiếu. Vị trí vật thể ở Hình 11.3b đã thay đổi như thế nào so với Hình 11.3a?

A. Hình a – Trục tọa độ Oxyz khi chiếu lên mặt phẳng chiếu thì không xuất hiện trục Ox’.

B. Hình b – Trục tọa độ Oxyz khi chiếu lên mặt phẳng chiếu, ta thu được trục Ox’y’z’.

C. Cả A và B.

D. Không thay đổi.

Câu 4: Nhận xét về hình chiếu thu được ở hai Hình 11.3a và Hình 11.3b?

A. Hình chiếu thu được ở hình a là một hình phẳng; hình chiếu thu được ở hình b cho thấy rõ hình dạng của vật thể.

B. Hình chiếu thu được ở hình a cho thấy rõ hình dạng của vật thể; hình chiếu thu được ở hình b là một hình phẳng.

C. Hình chiếu thu được ở cả 2 hình a và b cho thấy rõ hình dạng của vật thể.

D. Đáp án khác.

Câu 5: Quan sát Hình 11.6 và cho biết: Phương trục dài của elip khi hình tròn nằm trên mặt phẳng song song với mặt xOy, yOz và zOx có vị trí tương đối như thế nào so với các trục O’x’, O’y’, O’z’?


=> Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 11: Hình chiếu trục đo

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay