Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 2 - Ôn tập về phép cộng phép trừ trong phạm vi 1000
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 2 - Ôn tập về phép cộng phép trừ trong phạm vi 1000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIABÀI 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Phép tính 400 + 600 có kết quả là
A. 1 000
B. 100
C. 900
D. 1 100
Câu 2: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất
A. 900 - 500
B. 900 - 400
C. 900 - 300
D. 900 - 600
Câu 3: Kết quả của phép tính 48 + 54 bằng
A. 102
B. 108
C. 92
D. 98
Câu 4: Cho biết 66 + 28 … 59 + 38. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. =
B. <
C. >
D. Không so sánh được
Câu 5: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 35 + 48
B. 35 + 40
C. 58 + 35
D. 46 + 35
Câu 6: Phép tính nào có kết quả bằng 70
A. 900 - 200
B. 1 000 - 300
C. 100 - 30
D. 880 - 70
Câu 7: Phép tính nào có kết quả bé nhất
A. 48 + 52
B. 52 - 48
C. 52 - 36
D. 52 + 36
Câu 8: Tổng của 53 và 49 là
A. 100
B. 101
C. 4
D. 102
Câu 9: Kết quả của phép tính 66 + 28 bằng
A. 94
B. 93
C. 92
D. 91
Câu 10: Phép tính nào có kết quả bằng 46
A. 30 + 16
B. 18 + 25
C. 66 - 28
D. 130 - 80
Câu 11: Con trâu cân nặng 660 kg, con nghé cân nặng 140 kg. Cả hai con cân nặng bao nhiêu kg?
A. 520 kg
B. 800 kg
C. 700 kg
D. 900 kg
Câu 12: Phép tính nào có kết quả bằng 800
A. 563 + 137
B. 210 + 610
C. 1 000 - 200
D. 250 + 650
Câu 13: Phép tính nào có kết quả bé nhất
A. 100 - 26
B. 100 - 45
C. 100 – 55
D. 100 - 75
Câu 14: Phép tính nào có kết quả bằng 63
A. 100 - 37
B. 100 + 37
C. 100 - 47
D. 100 - 63
Câu 15: Kết quả của phép tính 146 + 39 bằng
A. 165
B. 175
C. 185
D. 195
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Con trâu cân nặng 660 kg, con nghé cân nặng 140 kg. Con nghé nhẹ hơn con trâu bao nhiêu kg?
A. 520 kg
B. 120 kg
C. 500 kg
D. 540 kg
Câu 2: Cho biết 306 + 106 = ? và ? – 206 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 206
B. 406
C. 306
D. 106
Câu 3: Cho biết ? – 185 = … và … = 127 + 73. Dấu ? là số nào
A. 200
B. 185
C. 285
D. 385
Câu 4: Những phép tính nào có kết quả bằng nhau
A. 25 + 125; 136 + 14; 64 + 86
B. 24 + 125; 136 + 14; 64 + 86
C. 537 – 361; 164 + 86; 136 + 14
D. 216 – 109; 164 + 86; 25 + 125
Câu 5: Ở một trường tiểu học, Khối lớp Ba có 152 học sinh, khối lớp Năm có ít hơn khối lớp Ba 15 học sinh. Cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
A. 137 học sinh
B. 289 học sinh
C. 167 học sinh
D. 298 học sinh
Câu 6: Năm nay mẹ 45 tuổi. Mẹ sinh Lan năm 27 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
A. 7 tuổi
B. 8 tuổi
C. 18 tuổi
D. 17 tuổi
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 539 – 381 … 216 + 98
A. >
B. <
C. Không so sánh được
D. =
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Cho biết 147 + 705 = 919 - … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 65
B. 66
C. 67
D. 68
Câu 2: Quyển sách có 152 trang. Nam đã đọc được 19 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang sách Minh chưa đọc?
A. 133 trang
B. 134 trang
C. 135 trang
D. 171 trang
Câu 3: Một đội phải trồng 900 cây xanh. Ngày thứ nhất đội trồng được 457 cây. Ngày thứ hai đội trồng được ít hơn ngày thứ nhất 38 cây. Hỏi đội đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
A. 23 cây
B. 24 cây
C. 419 cây
D. 443 cây
Câu 4: Bác Tư thả xuống một cái ao 264 con cá chép và 48 con cá rô phi. Sau đó, có 13 con cá chép bị chết. Hỏi trong ao còn bao nhiêu con cá? (Ban đầu trong ao không có cá)
A. 312 con cá
B. 299 con cá
C. 251 con cá
D. 300 con cá
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Minh có nhiều hơn Nga 16 que tính. Nếu Minh cho Nga 3 que tính thì Minh còn nhiều hơn Nga bao nhiêu que tính?
A. 13 que tính
B. 19 que tính
C. 10 que tính
D. 9 que tính
Câu 2: Nếu Nam cho Hùng 5 viên bi thì số viên bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi ban đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu viên bi?
A. 10 viên bi
B. 5 viên bi
C. 15 viên bi
D. 2 viên bi
=> Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (2 tiết)