Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 5 - Ôn tập về phép nhân bảng nhân 2 bảng nhân 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 5 - Ôn tập về phép nhân bảng nhân 2 bảng nhân 5. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: =>

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 5: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, BẢNG NHÂN 2,

BẢNG NHÂN 5

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Phép tính thích hợp với mô tả “2 được lấy 3 lần” là

A.

B.

C.

D.  

Câu 2: Phép tính thích hợp với mô tả “5 được lấy 3 lần” là

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Kết quả phép tính  là

A.  9

B. 14

C. 16

D. 18

Câu 4: Kết quả phép tính  là

A.  11

B.  10

C.  20

D.  30

Câu 5: Kết quả phép tính  là

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 6:  Kết quả phép tính  là

A. 16

B. 18

C. 20

D. 22

Câu 7: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A.

B.

C.

D.

Câu 8: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

A. 

B.

C.

D.

Câu 9: Phép tính nào sai

A.

B.

C.

D.

Câu 10: Phép tính nào đúng

A.

B.

C.

D.

Câu 11:  Cho  Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

A. <

B. >

C. =

D. Không so sánh được.

Câu 12: Cho . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. >

B. =

C. <

D. Không so sánh được.

Câu 13: Mô tả đúng cho phép tính  là

A.  5 được lấy 6 lần

B. 6 được lấy 5 lần

C. Lấy 6, 5 lần

D. Có kết quả là 40

Câu 14: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

A.

B.

C.

D.

Câu 15: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A.

B.

C.

D.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Phép tính nào có kết quả bằng 26

A.

B.

C.

D.

Câu 2: 3 lần 5 và 5 lần 2 có kết quả là

A. 15

B. 25

C. 10

D. 50

Câu 3: 6 lần 5 trừ đi 3 lần 2 bằng

A.  22

B. 23

C. 24

D. 30

Câu 4: 7 lần 5 cộng 4 lần 2 được viết là

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Mỗi ổ gà có 5 quả trứng gà. Hỏi 8 ổ như thế có bao nhiêu quả trứng gà?

A. 26 quả trứng

B. 30 quả trứng

C. 13 quả trứng

D. 40 quả trứng

Câu 6: Mỗi con gà có 2 chân, mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 6 con gà và 8 con vịt có bao nhiêu chân?

A. 20 chân

B. 22 chân

C. 28 chân

D. 30 chân

Câu 7: Nam đếm được trên sân có 5 con gà. Phép tính mô tả đúng số chân gà trên sân là

A.

B.

C.

D.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Hai số nào có tổng bằng 7 và tích bằng 10

A. 2 và 5

B. 3 và 4

C. 1 và 10

D. 6 và 1

Câu 2: Hoàng 5 tuổi. Số tuổi của bố gấp 7 lần số tuổi của Hoàng. Hỏi tuổi Hoàng ít hơn tuổi bố bao nhiêu?

A. 35 tuổi

B. 25 tuổi

C. 30 tuổi

D. 40 tuổi

Câu 3: Cửa hàng xăng dầu bán xăng cho 9 xe máy. Mỗi xe máy mua 2 lít xăng. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu lít xăng?

A. 11 lít

B. 18 lít

C. 16 lít

D. 7 lít

Câu 4: May một bộ quần áo hết 2 m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo từ 15 m vải thì còn thừa bao nhiêu mét vải?

A. 1 m

B. 2 m

C. 3 m

D. 4 m

Câu 5: Mỗi đĩa đựng được 5 quả cam. Mẹ xếp 6 đĩa và còn thừa 3 quả. Vậy mẹ có tất cả bao nhiêu quả cam?

A. 31 quả

B. 33 quả

C.  35 quả

D. 30 quả

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: 4 xe ô tô chở được tất cả 20 người. Hỏi mỗi ô tô chở được bao nhiêu người?

A. 4 người

B. 5 người

C. 6 người

D. 16 người

Câu 2: An lấy một mảnh giấy cắt ra làm 5 mảnh nhỏ. Từ mỗi mảnh nhỏ An lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi sau khi cắt, An có tất cả bao nhiêu mảnh giấy?

A. 7

B. 10

C. 12

D. 3

Câu 3: Tìm một số, biết rằng số liền sau của số đó nhân với 3 thì được kết quả là 15.

A. 5

B. 4

C. 6

D. 15

=> Giáo án toán 3 cánh diều bài 5: Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay