Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 1: Bài 5 - Tìm số bị trừ, tìm số trừ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 5 - Tìm số bị trừ, tìm số trừ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: =>

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 5: TÌM SỐ BỊ TRỪ, TÌM SỐ TRỪ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Câu nào đúng

A. Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.

B. Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu trừ cho số trừ.

C. Muốn tìm số bị trừ, ta lấy số trừ trừ cho hiệu.

D. Muốn tìm số trừ, ta lấy hiệu cộng với số  bị trừ.

Câu 2: Câu nào đúng

A. Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ cộng với hiệu

B. Muốn tìm số trừ, ta lấy hiệu trừ đi số bị trừ

C. Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

D. Muốn tìm số bị trừ, ta lấy số trừ trừ đi hiệu

Câu 3: Cho phép tính 46-…=18. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 38

B. 28

C. 36

D. 27

Câu 4: Cho phép tính 26-…=19. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 8

B. 7

C. 6

D. 17

Câu 5: Cho phép tính 72-…=40. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 38

B. 32

C. 36

D. 27

Câu 6:  Cho phép tính 560-…=108. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 380

B. 452

C. 365

D. 278

Câu 7: Cho phép tính 465-…=298. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 381

B. 167

C. 356

D. 270

Câu 8: Cho phép tính …-34=51. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 38

B. 85

C. 75

D. 86

Câu 9: Cho phép tính …-18=23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 42

B. 51

C. 41

D. 31

Câu 10: Cho phép tính …-29=83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 412

B. 151

C. 112

D. 121

Câu 11:  Cho phép tính …-128=253. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 242

B. 501

C. 381

D. 310

Câu 12: Cho phép tính …-78=293. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 342

B. 351

C. 371

D. 319

Câu 13: Cho phép tính …-556=444. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 990

B. 900

C. 1 000

D. 980

Câu 14: Cho phép tính …-230=270. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 620

B. 600

C. 500

D. 480

Câu 15: Cho phép tính …-180=220. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 420

B. 500

C. 400

D. 310

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1:  Số bị trừ là 94, số trừ là 25, hiệu là

A. 48

B. 79

C. 59

D. 69

Câu 2: Số bị trừ là 194, số trừ là 125, hiệu là

A. 148

B. 79

C. 159

D. 69

Câu 3: Số bị trừ là 63, hiệu là 12, số trừ là

A.  61

B. 51

C. 41

D. 52

Câu 4: Số trừ là 45, hiệu là 47, số bị trừ là

A. 92

B. 82

C. 72

D. 2

Câu 5: Linh cho em gái 13 viên kẹo. Bạn ấy còn lại 46 viên kẹo. Hỏi lúc đầu, bạn ấy có bao nhiêu viên kẹo?

A. 43 viên

B. 49 viên

C. 59 viên

D. 33 viên

Câu 6: Có 45 bạn tới dự một bữa tiệc, trong đó có 26 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ đến dự tiệc?

A. 38 bạn nữ

B. 9 bạn nữ

C. 19 bạn nữ

D. 29 bạn nữ

Câu 7: Mẹ có 85 quả cam. Mẹ biếu bà một số quả cam thì mẹ còn lại 34 quả cam. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?

A. 42 quả

B. 51 quả

C. 41 quả

D. 61 quả

Câu 8: Ngăn thứ nhất có 41 hộp bút và nhiều hơn ngăn thứ hai 7 hộp. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu hộp bút?

A. 34 hộp

B. 44 hộp

C. 48 hộp

D. 42 hộp

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một bến xe có 56 xe ô tô. Lượt đầu có 15 ô tô rời bến, lượt sau có 19 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu xe?

A. 41 xe

B. 22 xe

C. 90 xe

D. 4 xe

Câu 2: Một khúc gỗ dài 30 cm được cắt ra thành ba đoạn. Đoạn thứ nhất dài 14 cm và đoạn thứ hai dài 8 cm. Hỏi đoạn thứ ba dài bao nhiêu?

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

D. 10 cm

Câu 3: Ngăn thứ nhất có 41 hộp bút và nhiều hơn ngăn thứ hai 7 hộp. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu hộp bút?

A. 75 hộp

B. 74 hộp

C. 78 hộp

D. 48 hộp

Câu 4: Cho phép tính 25+⋯=51+10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 46

B. 34

C. 15

D. 36

Câu 5: Cho phép tính …+26=92-17. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 59

B. 29

C. 49

D. 39

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho các chữ số 1, 3, 7. Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 2 chữ số được tạo thành từ các chữ số đó.

A. 540

B. 684

C. 720

D. 109

Câu 2: Tìm hiệu của số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 4.

A. 89

B. 76

C. 99

D. 102

=> Giáo án toán 3 chân trời bài: Tìm số bị trừ, tìm số trừ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay