Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 8 - Luyện tập chung

CHỦ ĐỀ 1: Ô N TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 8: LUYỆN TẬP CHUNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Cho phép tính như hình dưới đây

 

Nhận xét nào dưới đây đúng?

A. Kết quả của phép tính trong hình trên là 9

B. Kết quả của phép tính trong hình trên là 8

C. Kết quả của phép tính trong hình trên là 7

D. Kết quả của phép tính trong hình trên là 6

 

Câu 2: Hình vẽ dưới đây cho biết cân nặng của con gấu và con cáo. Tổng cân nặng của cả hai con là .?. kg

 

A. 350kg 

B. 300kg

C. 305kg

D. 530kg

 

Câu 3: Số gồm 2 trăm 6 chục và 0 đơn vị là?

A. 260

B. 206

C. 602

D. 620

 

Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây. Số tứ giác trong hình bên là?

 

A. 1 Hình

B. 2 Hình

C. 3 Hình

D. Không có hình nào

 

Câu 5: Trong các số 127; 045; 36; 1 000; 765 có bao nhiêu số có ba chữ số?

A. 3 số

B. 2 số

C. 4 số

D. 5 số

 

Câu 6: Đồng hồ trong hình vẽ sau đang chỉ mấy giờ?

 

A. 12 giờ

B. 6 giờ

C. 5 giờ

D. 9 giờ

 

Câu 7: Hãy điền số thích hợp vào ô trống?

2 dm × 10 = .?. m

A. 20

B. 10

C. 2

D. 4

 

Câu 8: Cho phép chia 70 : 7 = 10. Số hạng trong phép chia trên là?

A. 7

B. 10

C. 70

D. Không có số nào

 

Câu 9: Cho hình dưới đây. Hỏi ngày thứ hai đầu tiên của tháng là ngày bao nhiêu?

 

A. Ngày 6

B. Ngày 2

C. Ngày 1

D. Ngày 27

 

Câu 10: Hình dưới đây có dạng?

 

A. Khối hộp chữ nhật

B. Khối lập phương

C. Khối trụ

D. Khối cầu

 

Câu 11: Số thích hợp điền vào mũi tên trong hình dưới đây là?

 

A. 82

B. 79

C. 74

D. 84

 

Câu 12: Khi viết số 567 thành tổng các trăm, chục và đơn vị ta được 567 = 500 + 60 + .?. Số cần điền vào chỗ chấm là?

A. 6

B. 5

C. 8

D, 6

 

Câu 13: Cho hình dưới đây. Hỏi nhận xét nào đúng?

 

A. Quả táo trong hình trên có dạng khối cầu

B. Quả táo trong hình trên có dạng khối trụ

C. Quả táo trong hình trên có dạng hình hộp chữ nhật

D. Quả táo trong hình trên không có dạng khối cầu.

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Cho các hinh dưới đây. Hỏi sau khi nối các điểm cùng nhau, hình nào có 2 hình tứ giác?

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

 

Câu 2: Lan tan học vào lúc 5 giờ chiều. Hỏi khi đó đồng hồ nào trong các đồng hồ dưới đây chỉ đúng thời gian?

 

A. D

B. A

C. B

D. C

Câu 3: Biết hôm nay là thứ Tư ngày 16 tháng 6. Hỏi ngày mai là thứ mấy và là ngày bao nhiêu?

A. Thứ Năm, ngày 17 tháng 6

B. Thứ Ba ngày 17 tháng6

C. Thứ Ba ngày 15 tháng 6

D. Thứ Năm ngày 15 tháng 6

 

Câu 4: Kết quả của phép tính 985 – 547 là?

A. 440

B. 447

C. 445

D. 438

 

Câu 5: Cho hai số hạng. Số hạng thứ nhất là hiệu của 743 và 512. Số hạng thứ hai bằng 143. Tổng của hai số hạng đã cho bằng .?.

A. 473

B. 734

C. 437

D. 374

 

Câu 6: Biết phép tính được thực hiện từ trái sang phải. Số .?. cần tìm ở ô cuối cùng là? 

A. 12

B. 3

C. 0

D. 4

 

Câu 7: Đường gấp lhusc ABC trong hình vẽ dưới đây có độ dài .?. dm

A. 4

B. 23

C. 17

D. 40

 

Câu 8: Chọn phát biểu sai?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

C. Số 0 nhân với số nào cũng bẳng chính số đó

D. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0

 

Câu 9: Nam đi đá bóng lúc 5 rưỡi chiều. Hỏi khi Nam đá bóng, kim phút chỉ số mấy?

A. 5

B. 6

C. 30

D. 4

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây. Độ dài đường gấp khúc NPQRS là?

 

A. 74 cm

B. 47 cm

C. 59 cm

D. 44 cm

Câu 2: Cho phép tính như hình dưới đây.

 

Nhận xét nào dưới đây đúng?

A. Kết quả của phép tính trên lớn hơn 425

B. Kết quả của phép tính trên bằng 425

C. Kết quả của phép tính trên nhỏ hơn 425

D. Kết quả của phép tính trên bằng 420

 

Câu 3: Để xây xong hàng rào của một khu vườn, đội công nhân mất 3 ngày 5 giờ nữa. Như vật, đội công nhân xây xong hàng rào trong .?. giờ.

A. 77

B. 72

C. 76

D. 79

 

Câu 4: Một người muốn đi từ A đến D phải đi qua B và C. Biết rằng quãng đường AD dài 90 km, quãng đường AB dài 25 km. Quãng đường BC dài hơn quãng đườnh AB là 15 km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét?

 

A. 15 km

B. 10 km

C. 20 km

D. 25 km

 

 

Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 11 là?

A. 290

B. 830

C. 740

D. 920

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Một hình tam giác có chu vi 18 cm. Nếu răng 1 cạnh thêm 3cm, giảm một cạnh đi 4cm thì chu vi của tam giác đó tăng hay giả bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. Tăng 1 cm

B. Giảm 1 cm

C. Tăng 3 cm

D. Giảm 4 cm

 

Câu 2: Số hạng thứ nhất là số lớn nhất có ba chữ số và có tổng các chữ số bằng 4. Số hạng thứ hai là số có ba chữ số có chữ số hàng trăm bằng số liền sau của 3, chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị và bằng 1.

A. 811

B. 621

C. 801

D. 118

 

Câu 3: Tổng độ dài 3 đoạn thẳng là 49 dm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 18 dm. Độ dài đoạn thẳng thứ ba dài hơn độ dài đoạn thẳng thứ nhất là 16 dm. Khi đó độ dài đoạn thẳng thứ hai là?

A. 15 dm

B. 31 dm

C. 3 dm

D. 3 cm

=> Giáo án toán 3 kết nối bài 8: Luyện tập chung trang 24 (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức (tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay