Trắc nghiệm địa lí 10 chân trời Bài 20: Cơ cấu dân số
Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 20: cơ cấu dân số . Thuyết kiến tạo mảng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG 8. ĐỊA LÍ DÂN CƯBÀI 20: CƠ CẤU DÂN SỐA. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 câu)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Cơ cấu dân số được chia thành hai loại chính là
A. cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ văn hoá
B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C cơ cấu lao động và cơ cấu theo trình độ văn hóa.
D. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 2: Cơ cấu dân số theo tuổi là
A. tập hợp những nhóm người được sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định.
B. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
C. tập hợp những nhóm người được sắp xếp theo một nhóm tuổi nhất định.
D. tập hợp nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
Câu 3: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được trình độ dân trí và học vấn của dân cư ở một quốc gia?
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 4: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 5: Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?
A. Học sinh.
B. Sinh viên.
C. Nội trợ.
D. Thất nghiệp.
Câu 6: Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần,
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
Câu 7: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa
A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân
Câu 8: Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi
A. dưới tuổi lao động
B. trong tuổi lao động
C. trên tuổi lao động
D. dưới và trên tuổi lao động
Câu 9: Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là
A. Đáy rộng, đỉnh nhịn, ở giữa thu hẹp.
B. Đáy hẹo, đỉnh phình to.
C. Ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 10: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế ?
A. Nội trợ.
B. Những người tàn tật.
C. Học sinh, sinh viên.
D. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 11: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
A. Nguồn lao động.
B. Lao động đang hoạt động kinh tế .
C. Lao động có việc làm.
D. Những người có nhu cầu về việc làm.
Câu 12: Thông thường, nhóm tuổi từ 60 tuổi (hoặc 65 tuổi) trở lên được gọi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động.
B. Trên độ tuổi lao động.
C. Dưới độ tuổi lao động.
D. Không còn khả năng lao động.
Câu 13: Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động.
B. Trên độ tuổi lao động.
C. Dưới độ tuổi lao động.
D. Hết độ tuổi lao động.
Câu 14: Thông thường, nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi được gọi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động.
B. Trên độ tuổi lao động.
C. Dưới độ tuổi lao động.
D. Độ tuổi chưa thể lao động.
Câu 15: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia.
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 16: Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
Câu 17: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 18: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
A. nguồn lao động.
B. Lao động đang hoạt động kinh tế .
C. Lao động có việc làm.
D. Những người có nhu cầu về việc làm.
Câu 19: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm
A. Nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
B. Nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
C. Nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
D. Nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
Câu 20: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
A. nguồn lao động.
B. Lao động đang hoạt động kinh tế .
C. Lao động có việc làm.
D. Những người có nhu cầu về việc làm.
2. THÔNG HIỂU (7 Câu)
Câu 1: Vì sao các nước truyền thống Đông Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ?
A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.
D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là do chiến tranh.
B. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là do tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là do chuyển cư.
D. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là do tâm lý xã hội.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với dân số trẻ?
A. Dân số trẻ thể hiện tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là dưới 10%.
B. Dân số trẻ thể hiện tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 30%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là dưới 10%.
C. Dân số trẻ thể hiện tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là dưới 15%.
D. Dân số trẻ thể hiện tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 30%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là dưới 15%.
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?
A. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
B. Tỉ lệ phụ thuộc ngày càng lớn.
C. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
D. Nhu cầu về giáo dục, sức khoẻ sinh sản vị thành niên lớn.
Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
D. Việc làm, giáo dục là vấn đề nan giải.
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Kiểu tháp tuổi thu hẹp thể hiện sự chuyển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già.
B. Kiểu tháp tuổi thu hẹp thường có ở các nước phát triển
C. Kết cấu dân số theo độ tuổi phản ánh chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia
D. Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng lao động khu vực II và III
Câu 7: Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số ổn định
B. Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của toàn thế giới hiện nay đang thay đổi theo xu hướng giảm tỷ lệ của ngành nông nghiệp
C. Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng lao động khu vực II và III.
D. Cả A, B, C
3. VẬN DỤNG (8 Câu)
Câu 1: Một nước có tỉ lệ dân số theo nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi chiếm từ 35% trở lên, nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm không quá 7% số dân cả nước thì được coi là nước có cơ cấu dân số.
A. trẻ
B. già
C. ổn định
D. vàng
Câu 2: Kiểu tháp dân số nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số già?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau: 0-14 tuổi: 33,6%, 15-59 tuổi: 58,3%, 60 tuổi: 8,1 %. Như vậy nước ta có
A. Dân số già .
B. Dân số trẻ nhưng đang già đi.
C. Dân số trẻ.
D. Dân số trung gian giữa trẻ và già.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp,
C. Công nghiệp.
D. Ngư nghiệp.
Câu 5: Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 955 triệu người nam và 1036 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là
A. 92 %, cứ 92 nam có 100 nữ.
B. 92%, cứ 100 nam có 92 nữ.
C. 94%, cứ 96 nam có 100 nữ.
D. 94%, cứ 100 nam có 96 nữ.
Câu 6: Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm là
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to
C. Ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 7: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35% nhóm tuổi trên 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có
A. Dân số trẻ.
B. Dân số già.
C. Dân số trung bình.
D. Dân số cao.
Câu 8: Hiện nay các khu vực nào dưới đây có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới?
A. Châu Phi.
B. Các nước Ả-rập và Nam Á.
C. Châu Phi và Nam Á.
D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập.
4. VẬN DỤNG CAO (5 Câu)
Câu 1: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
A. Dân số trẻ.
B. Dân số già.
C. Dân số trung bình.
D. Dân số cao.
Câu 2: Cho biểu đồ biểu thị
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ẤN ĐỘ, BRA – XIN VÀ ANH NĂM 2013 (%)
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đấy là đúng?
A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở khu vực 2.
B. Ở Anh, có tới gần 80% lao động làm việc ở khu vực 1.
C. Ở Bra – xin ,tỉ lệ lao động ở khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn so với ở Anh.
D. Những nước phát triển có tỉ lệ lao động trong khu vực 1 thấp.
Câu 3: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |
Pháp | 3,8 | 21,3 | 74,9 |
Mê-hi-cô | 14,0 | 23,6 | 62,4 |
Việt Nam | 46,7 | 21,2 | 32,1 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực I | Khu vực I | Khu vực I | |
Pháp | 3,8 | 21,3 | 74,9 |
Việt Nam | 46,7 | 21,2 | 31,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào dưới đây chính xác nhất với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014?
A. Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp.
B. Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam.
C. Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.
D.Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp.
Câu 5: Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 985 triệu người nam và 872 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là
A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.
B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.
C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.
D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.
=> Giáo án địa lí 10 chân trời bài 20: Cơ cấu dân số (1 tiết)