[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 23: Phép trừ số (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Giáo án Toán 2 tập 1- sách Kết nối tri thức. Giáo án bài 23: Phép trừ số (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số. Giáo án được soạn chi tiết, phân bổ các tiết rõ ràng, liền mạch, nội dung đầy đủ. Thầy cô giáo có thể tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích trong các bài dạy của quý thầy cô

Xem: =>

Xem video về mẫu [Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 23: Phép trừ số (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Xem toàn bộ: Giáo án toán 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

BÀI 23 : PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) sỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( 5 TIẾT)

 

  1. MỤC TIÊU
  2. Mức độ, yêu cầu cần đạt

- Thực hiện được phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số.

- Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ ( theo thứ tự từ trái sang phải ) trong phạm vi các số và phép tính đã học.

- Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc

tình huống thực tiễn.            

- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài tập có một bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính ( bài toán về bớt một số đơn vị; bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị ).

  1. Năng lực

Năng lực chung:

-  Năng lực tư duy và lập luận toán học: nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận

- Năng lực mô hình hóa toán học.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát triển khả năng giải quyết vấn đề có tính tích hợp liên môn giữa môn toán và các môn học khác, tạo cơ hội để HS được trải nghiệm, áp dụng toán học vào thực tiễn.

- Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường, động tác hình thể để biểu đạt các nội dung toán học ở những tình huống đơn giản.

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học: sử dụng các công cụ, phương tiện học toán đơn giản ( bộ đồ dùng Toán 2…) để thực hiện các nhiệm vụ học tập toán đơn giản.

- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề. 

Năng lực riêng:

- Thông qua giải bài tập, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lập luận toán học.

- Sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung toán học ở những tình huống đơn giản nhằm phát triển năng lực

giao tiếp.

  1. Phẩm chất

- Rèn luyện tính cần thận, chính xác.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.

- Yêu lao động, phát huy tính trung thực, ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.

  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
  2. Phương pháp dạy học

- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.

  1. Thiết bị dạy học
  2. Đối với giáo viên:

- SGK, Tài liệu dạy học, Bộ đồ dùng Toán 2, một số tranh ảnh như trong SGK.

- Que tính rời và các bó que tính để minh hoạ phép trừ.

  1. Đối với học sinh

-  SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

I. KHÁM PHÁ

a. Mục tiêu:

Thực hiện được phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số và vận dụng thực hành trực tiếp các kiến thức đó.

b. Cách thức tiến hành:

- GV đặt câu hỏi:

Quan sát tranh, các em thấy gì?

- GV minh họa tranh và dẫn dắt câu chuyện:

 Hình ảnh lấy bối cảnh các bạn trên miền núi đang gùi ngô ( gùi là một dụng cụ rất  phổ biến ở vùng cao khi đi nương). Một công việc rất gần gũi và quen thuộc với các bạn nhỏ trên vùng cao. Hình vẽ mô tả hai bạn đang tham  gia thu hoạch ngô giúp người lớn. Người anh nói “ Anh gùi 2 bắp ngô”; người em nói: “Em gùi 15 bắp ngô”. Rô bốt nghe vậy bối rối suy nghĩ: “ Không biết anh gùi nhiều hơn em bao nhiêu bắp ngô nhỉ?”

Chúng ta cùng giúp Rô – bốt tìm ra câu trả lời nhé!

- GV đặt câu hỏi cho HS:

+ “Bài toán cho biết gì, hỏi gì?”

+ “Muốn biết anh gùi nhiều hơn em bao nhiêu bắp ngô thì phải làm phép tính gì?”.

- GV tóm tắt lại dữ kiện và giả thiết của bài toán : “Anh gùi 42 bắp ngô. Em gùi 15 bắp ngô. Hỏi anh gùi nhiều hơn em bao nhiêu bắp ngô?”.

- Gv yêu cầu HS nêu phép tính.

- GV sử dụng que tính để minh hoạ phép trừ.

+ GV yêu cầu HS giải thích cấu tạo các số 42 và 15.

+ Khi trừ, GV lấy 42 que tính, chia thành từng chục để có 4 bó ở cột chục, 2 que tính rời ở cột đơn vị.

+  Để thực hiện lấy ra 15 que tính từ 42 que tính đã cho ta làm như sau: lấy 1 bó que tính ở cột chục, và đưa qua cột đơn vị thì được 12 que tính ở cột đơn vị, lấy đi 5 que tính đơn vị thì còn 7 que tính ở cột đơn vị; lấy ra tiếp 1 bó que tính ở cột chục, còn lại 2 bó que tính chục và 7 que tính đơn vị.

GV kết luận kết quả phép trừ là 27. Cuối cùng, GV chốt câu trả lời: “Anh gùi nhiều hơn em 27 bắp ngô”

- GV hướng dẫn chi tiết kĩ thuật đặt tính rồi tính phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số như trong SGK và yêu cầu cả lớp quan sát phép tính, đồng thanh.

·        2 không trừ được 5, lấy 12 - 5 bằng 7 viết 7, nhớ 1.

·        4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2

·        Vậy 42 - 15 = 27

- GV lưu ý HS kĩ thuật mượn/ trả.

- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính khác vào bảng con: 65 -17 =  ?

- GV cho HS thực hiện trong vòng 2 phút và giơ bảng.

- GV nhận xét, lưu ý những lỗi sai cho HS.

II. HOẠT ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Vận dụng vào giải bài toán thực tế; kết hợp phép tính với so sánh số.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Bước 1: Hoạt động cả lớp

- GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện được kĩ thuật tính phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số.

Bước 2: Hoạt động cá nhân – Hoạt động cặp đôi.

- GV yêu cầu HS tự hoàn thành vở. (Trong thời gian, HS hoàn thành vở, GV viết sẵn các phép đặt tính như SGK lên bảng rồi cho HS thực hiện.)

- GV chấm 5 vở hoàn thành nhanh nhất.

- GV yêu cầu 4 HS lên bảng thực hiện tính.

- GV yêu cầu các HS khác nhận xét.

- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương những bạn làm nhanh và đúng, khích lệ những bạn làm sai và lưu ý lại HS cách đặt tính đúng tránh mắc sai lầm.

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

- GV yêu cầu HS tìm hiểu Bài 2.

- GV hướng dẫn HS thực hiện được kĩ thuật tính phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số.

- GV đặt câu hỏi: “Khi đặt tính, chúng ta cần lưu ý điều gì?”

- GV mời 1 -2 HS trả lời câu hỏi.

- GV cho HS tự đặt tính và thực hiện phép tính vào vở.

- GV chấm vở 5 HS hoàn thành bài nhanh nhất.

 

- GV mời 4 HS trình bày bảng.

- GV chữa, lưu ý cho HS những lỗi sai.

 

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3

- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề thông qua yêu cầu HS quan sát tranh, đọc đề, hoạt động nhóm trả lời câu hỏi:

“ Bài toán cho biết gì, hỏi gì?”

- GV hướng dẫn HS nêu tóm tắt, sau đó yêu cầu HS tìm phép tính thích hợp rồi trình bày bài giải vào vở.

- GV cho HS hoạt động cặp đôi kiểm tra chéo nhau.

- GV yêu cầu 2 HS trình bày bài giải.

 

 

 

 

 

 

- GV chữa bài, lưu ý HS lỗi sai.

-  Kết thúc tiết học, GV củng cố kiến thức

 

 

 

 

 

 

 

-  HS  quan sát tranh trả lời theo hiểu biết của bản thân.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS thảo luận, giơ tay phát biểu.

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe và đưa ra phép tính. HS giơ tay, nêu phép tính: 42 - 15

 

- HS trả lời được: 42 gồm 4 chục và 2 đơn vị; 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

 

 

- HS quan sát, chú ý lắng nghe, tiếp nhận kiến thức.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, tiếp nhận kiến thức, trình bày phép tính vào vở.

 

 

- HS đồng thanh theo yêu cầu của GV.

 

- HS lưu ý.

-  HS tiếp nhận đề bài, suy nghĩ và hoàn thành bảng con.

- HS  thực hiện đặt tính vào bảng con.

 

- HS chú ý rút kinh nghiệm.

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý nghe, định hướng làm bài.

 

 

 

- HS thực hiện hoàn thành bài vào vở theo cá nhân

- HS hoàn thành vở.

- HS sau khi đc chấm vở, hỗ trợ các bạn xung quanh.

- HS giơ tay thực hiện trình bày phép tính trên bảng.

- HS chú ý nghe và chữa bài.

- HS chú ý nghe và chỉnh sửa.

 

 

- HS xác định yêu cầu đề.

- HS chú ý lắng nghe, định hướng làm bài.

 

- HS giơ tay trả lời : Khi đặt tính, chúng ta cần đặt hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.

 

-  HS hoàn thành bài cá nhân vào vở.

- Các HS được chấm vở xong hỗ trợ các bạn xung quanh.

- HS giơ tay trình bày bảng.

- HS chữa bài và chỉnh sửa những lỗi sai.

 

 

- HS đọc đề, chú ý lắng nghe và thực hiện các yêu cầu.

 

- HS suy nghĩ lời giải và phép tính.

 

- HS hoạt động cặp đôi, nói cho nhau nghe bài làm của mình.

Kết quả:

Tóm tắt:

Cây khế có: 90 quả.

Chim thần ăn mất : 24 quả.

Trên cây còn lại: ... quả khế?

Bài giải:

Số quả khế còn lại trên cây là:

90 - 24 = 66 (quả)

Đáp số: 66 quả khế.

- HS chú ý lắng nghe và chữa bài.

TIẾT 2 : LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ ( có nhớ) số có hai chữ số cho số có  hai chữ số; đồng thời ôn tập về so sánh số và tính toán với đơn vị đo khối lượng ki – lô – gam; vận dụng vào giải các bài toán thực tế.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Bước 1: Hoạt động cả lớp

- GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện được kĩ thuật tính phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số.

Bước 2: Hoạt động cá nhân – Hoạt động cặp đôi.

- GV yêu cầu HS tự hoàn thành vở. (Trong thời gian, HS hoàn thành vở, GV viết sẵn các phép đặt tính như SGK lên bảng rồi cho HS thực hiện.)

- GV chấm 5 vở hoàn thành nhanh nhất.

- GV yêu cầu 4 HS lên bảng thực hiện tính.

- GV yêu cầu các HS khác nhận xét.

- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương những bạn làm nhanh và đúng, khích lệ những bạn làm sai và lưu ý lại HS cách đặt tính đúng tránh mắc sai lầm.

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

- GV yêu cầu HS tìm hiểu Bài 2.

- GV hướng dẫn HS thực hiện được kĩ thuật tính phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số.

- GV đặt câu hỏi: “Khi đặt tính, chúng ta cần lưu ý điều gì?”

- GV mời 1 -2 HS trả lời câu hỏi.

- GV cho HS tự đặt tính và thực hiện phép tính vào vở.

- GV chấm vở 5 HS hoàn thành bài nhanh nhất.

 

- GV mời 4 HS trình bày bảng.

- GV chữa, lưu ý cho HS những lỗi sai.

 

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3

- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề thông qua yêu cầu HS quan sát tranh, đọc đề, hoạt động nhóm trả lời câu hỏi:

“ Bài toán cho biết gì, hỏi gì?”

- GV hướng dẫn HS nêu tóm tắt, sau đó yêu cầu HS tìm phép tính thích hợp rồi trình bày bài giải vào vở.

- GV cho HS hoạt động cặp đôi kiểm tra chéo nhau.

- GV yêu cầu 2 HS trình bày bài giải.

 

 

 

 

 

 

- GV chữa bài, lưu ý HS lỗi sai.

Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4

- GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài: Tìm kết quả của các phép trừ, so sánh các kết quả đó theo yêu cầu, rồi chọn dấu (>; <; =) thích hợp với dấu “?”.

- GV yêu cầu HS tự hoàn thành cá nhân bài 4.

- GV cho HS trao đổi, kiểm tra chéo bài nhau.

- GV mời 2 HS trình bày kết quả.

- Gv nhận xét, chữa đáp án và củng cố bài học.

Nhiệm vụ 5: Hoàn thành BT5

- GV cho HS đọc, tìm hiểu yêu cầu đề bài 5.

- GV đặt câu hỏi: Quan sát tranh, em thấy gì?

- GV dẫn dắt và hướng dẫn: Các em có biết thức ăn của nhím là gì không? Các em hãy tư duy hoặc thực hiện phép tính để tìm con đương ghi phép tính có kết quả lớn hơn dẫn đến thức ăn của nhím nhé!

- GV cho HS dự đoán kết quả trước khi đi tính toán để tìm ra đáp số.

- GV hướng dẫn HS rút ra nhận xét :

Các phép tính tại mỗi ngã rẽ đều có số bị trừ hoặc số trừ giống nhau. Từ đó, chúng tta có thể tìm ngay ra ngay phép tính có kết quả lớn hơn mà không cần tính toán. Ví dụ: 30 - 5 > 30 - 9 (số bị trừ giống nhau, số trừ càng nhỏ thì hiệu càng lớn).

- GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi tìm ra đáp án.

- GV mời 2 – 3 HS trình bày câu trả lời.

 

 

 

- GV chữa bài, nhận xét.

- Kết thúc tiết học, GV củng cố bài học.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý nghe, định hướng làm bài.

 

 

 

- HS thực hiện hoàn thành bài vào vở theo cá nhân

- HS hoàn thành vở.

- HS sau khi đc chấm vở, hỗ trợ các bạn xung quanh.

- HS giơ tay thực hiện trình bày phép tính trên bảng.

- HS chú ý nghe và chữa bài.

- HS chú ý nghe và chỉnh sửa.

 

 

- HS xác định yêu cầu đề.

- HS chú ý lắng nghe, định hướng làm bài.

 

- HS giơ tay trả lời : Khi đặt tính, chúng ta cần đặt hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.

 

-  HS hoàn thành bài cá nhân vào vở.

- Các HS được chấm vở xong hỗ trợ các bạn xung quanh.

- HS giơ tay trình bày bảng.

- HS chữa bài và chỉnh sửa những lỗi sai.

 

 

- HS đọc đề, chú ý lắng nghe và thực hiện các yêu cầu.

 

- HS suy nghĩ lời giải và phép tính.

 

- HS hoạt động cặp đôi, nói cho nhau nghe bài làm của mình.

Kết quả:

Tóm tắt:

Rô - bốt A nặng: 33 kg.

Rô - bốt D nhẹ hơn A : 16 kg.

Rô – bốt D cân nặng: ... kg?

Bài giải:

Rô-bốt D cân nặng số ki-lô-gam là:

33 - 16 = 17 (kg)

Đáp số: 17 kg.

- HS chú ý lắng nghe và chữa bài.

 

- HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ hướng làm bài.

 

- HS tự hoàn thành bài tập vào vở.

-  HS trao đổi, thống nhất đáp án.

- HS giơ tay, trình bày kết quả.

- HS chú ý lắng nghe.

 

- HS  đọc, xác định yêu cầu bài.

- HS quan sát tranh, phát biểu theo hiểu biết của bản thân.

- HS chú ý lắng nghe, định hướng làm bài.

 

- HS giơ tay, nêu dự đoán.

 

- HS nghe, hiểu, tiếp nhận, định hình cách làm nhanh và chính xác nhất.

 

 

 

- HS trao đổi theo cặp tìm ra đáp án.

- HS giơ tay trình bày câu trả lời.

 

 

 

- HS chú ý nghe và chỉnh sửa.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án toán 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung bài 1:Ôn tập các số đến 100
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 6: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 2: Phép cộng,phép trừ trong phạm vi 20 bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 8: Bảng cộng (qua 10)
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 9 :Phép toán về thêm, bớt một số đơn vị
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 10: Luyện tập chung
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 12: Bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một đơn vị
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 3. LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích bài 15: Ki - lô - gam
[[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 16: Lít
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 17: Thực hành và rải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (có nhớ) TRONG PHẠM VI 100

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đè 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 20: Luyện tập chung
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 23: Phép trừ số (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 5. LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 5 : Làm quen với hình phẳng bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 26: Đường gấp khúc - hình tứ giác
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 28: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 6. NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 6: Ngày - giờ, giờ - phút, ngày - tháng bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 30: Ngày - tháng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 32: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án Toán 2 kết nối Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
Giáo án Toán 2 kết nối Bài 34: Ôn tập hình phẳng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 35: Ôn tập đo lường
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 36: Ôn tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 8. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 8: Phép chia, phép nhân bài 37: Phép nhân
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 38: Thừa số, tích
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 39: Bảng nhân
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 40 : Bảng nhân 5
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 41: Phép chia
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 43: Bảng chia 2
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 44: Bảng chia 5
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 45: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 9. LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 9: Làm quen vơi hình khối bài 46: Khối trụ, khối cầu
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 47: Luyện tạp chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 10. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 51: số có ba chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 53: So sánh các số có ba chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 54: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 11. ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 55: Đề - xi - mét. Ki - lô - mét
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 58: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 12. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 63: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 13. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 67: Thực hành trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 14. ÔN TẬP CUỐI NĂM

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 72: Ôn tập hình học
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 75: Ôn tập chung

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 6: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 10: Luyện tập chung
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 3. LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 15: Ki-lô-gam
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 16: Lít
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (có nhớ) TRONG PHẠM VI 100

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 21: Luyện tập chung
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 5. LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 28: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 6. NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 30: Ngày – tháng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 32: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 34: Ôn tập hình phẳng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 35: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 36: Ôn tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 8. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 37: Phép nhân
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 38: Thừa số, tích
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 39: Bảng nhân 2
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 40: Bảng nhân 5
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 41: Phép chia
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 43: Bảng chia 2
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 44: Bảng chia 5
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 45: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 9. LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 46: Khối trụ, khối cầu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 47: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 10. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 51: Số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 54: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 11. ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 58: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 12. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 63: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 13. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 65: Biểu đồ tranh
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 14. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 72: Ôn tập hình học
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 73: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 75: Ôn tập chung

Chat hỗ trợ
Chat ngay