Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX

Bài giảng điện tử toán 10 chân trời. Giáo án powerpoint bài: Bài tập cuối chương IX. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 10 chân trời sáng tạo

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX

  1. KHỞI ĐỘNG

HS hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Cho đường thẳng  và . Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. và vuông góc với nhau.    B.  và  song song với nhau.
  2. và trùng nhau.                            D.  và  cắt nhau và không vuông góc với

Câu 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song  và  là:

  1. 10,1. B. 1,01. C. 101.                D. .

Câu 3. Côsin góc giữa hai đường thẳng  và  là:

  1. B. C.                      D.

Câu 4. Tiếp tuyến của đường tròn(C)  tại M(1; 1) có phương trình là

A.

B.

C.                                         

D.                           

Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?

  1. . B. .
  2. .   D. .

Câu 6. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm  

  1. B.    
  2. D.  

 

Đáp án câu trắc nghiệm:

1

2

3

4

5

6

A

A

A

A

C

D

 

  1. NỘI DUNG BÀI HỌC

Sơ đồ tổng kết nội dung cơ bản của chương IX

(Có slide)

 

  1. LUYỆN TẬP

Bài 1. (SGK – trang 73)

Trong mặt phẳng , cho bốn điểm , .

  1. a) Chứng minh là một hình vuông.
  2. b) Tìm toạ độ tâm của hình vuông .

Giải :

  1. a) Ta có: = (-1; 3), = (-1; 3)   =  

 ABCD là hình bình hành.

Lại có:  = (3; 1)  .  = -1. 3 + 3. 1 = 0

    hay AB  AD

 Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật.

Ta có: AD = || =  =

          AB = || =  =

 AB = AD  Hình chữ nhật ABCD là hình vuông (đpcm).

  1. b) Tâm I của hình vuông ABCD là trung điểm của AC I = (; ) I = (3; 3)

Vậy I = (3; 3).

 

Bài 2. (SGK – trang 73)

Cho  và  là hai dây cung vuông góc tại  của đường tròn . Vẽ hình chữ nhật . Dùng phương pháp toạ độ để chứng minh  vuông góc với .

Giải:

Chọn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. A(a; 0), B(b; 0), C(0; c), D(0; d). Hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại E (trùng với gốc tọa độ O).

Vì ACEF là hình chữ nhật nên F(a; c). 

Gọi I là tâm đường tròn (O), K và H lần lượt là chân đường cao hạ từ I tới AB, CD.

 K là trung điểm của AB  K = (; 0)

     H là trung điểm của CD  H = (0; )

 I = (; )

Ta có:  = (a - ; -) = (; -)

          = ( -; c - ) = (-; 

Vì IA = IC (=R)   +  =  + 

  +  =  +

  = 

 4ab = 4cd  ab = cd  ab - cd = 0

Ta có:  = (-a; -c},  = (-b; d)

 .  = (-a).(-b) - c.d = ab - cd = 0 (chứng minh trên)

    hay EF  BD (đpcm).

 

Bài 3.

Tìm toạ độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng  và  trong mỗi trường hợp sau:

  1. a) và ;
  2. b) và ;
  3. c) và

Giải

  1. a) Đường thẳng và có vectơ pháp tuyến lần lượt là  = (1; -1) và  = (1; 1).

Ta có: .  = 1. 1 + (-1). 1 = 0 nên  và  là hai vectơ vuông góc

     (, ) = .

Giao điểm M của  và  là nghiệm của hệ phương trình: 

  

Vậy  và  vuông góc và cắt nhau tại M(-3; -1).

  1. b) Ta có: = (1; 2) là vectơ chỉ phương của   = (2; -1) là vectơ pháp tuyến của .

Phương trình tổng quát của  đi qua điểm A(1; 3) và nhận  = (2; -1) làm vectơ pháp tuyến là:   

Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến là  = (1; -3)

Ta có:      và  là hai vectơ không cùng phương.

  và  cắt nhau. Giao điểm M của  và  là nghiệm của hệ phương trình:

  

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 700k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 10 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 10 - SÁCH CHÂN TRỜI

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 10 - SÁCH CHÂN TRỜI

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH

CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP

Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài 1: Mệnh đề
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài 2: Tập hợp
Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương I

CHƯƠNG II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài: Bài tập cuối chương IX

PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG X: XÁC SUẤT

Chat hỗ trợ
Chat ngay