Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời Bài 12: ngành thủy sản ở việt nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: ngành thủy sản ở việt nam. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 chân trời sáng tạo (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHƯƠNG 6: NUÔI THỦY SẢNBÀI 12: NGÀNH THỦY SẢN Ở VIỆT NAM
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Đặc điểm sinh trưởng của cá tra như thế nào?
A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ PH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 320C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.
B. Cá tra là loài cá biển, được nuôi nhiều trên các lồng trên biển và chịu được nước biển có độ mặn cao.
C. Cá tra là loại cá da trơn, chịu được lượng oxygen cao, môi trường sống là nước ngọt, nước lợ và chịu được nhiệt độ thấp từ 12 – 180C nên cá tra nên được nuôi nhiều ở vùng cao nguyên.
D. Cá tra là cá nước lợ, da có vảy, chịu được nhiệt độ cao, được nuôi trong các lồng, bè ở các vùng nước mặn.
Câu 3: Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép.
B. Cá chẽm.
C. Cá tra.
D. Cá trắm cỏ.
Câu 4: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là?
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản ngước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?
A. Cá song.
B. Cá basa.
C. Cá giò.
D. Cá măng.
Câu 6: Loại thuỷ sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ
A. Tôm đồng.
B. Cá chép.
C. Nghêu.
D. Cá trắm cỏ.
Câu 7: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thủy sản
Câu 8: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Tôm.
B. Cua đồng.
C. Rắn.
D. Ốc.
Câu 9: Đâu không phải vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
D. Tạo thêm công việc cho người lao động.
Câu 10: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?
A. (môi trường nước ngọt): ao, ruộng lúa.
B. (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.
C. (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..
D. (nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn): sông, suối, kênh, rạch, ao, hồ
Câu 2: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 3: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 4: Đâu là nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản với nền kinh tế nước ta?
A. Góp phần đáp ứng nhu cầu về thực phẩm của con người
B. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động
C. Nuôi thủy sản có thể tạo đà cho phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi
D. Tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
Câu 5: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi
Câu 6: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Phục vụ vui chơi, giải trí
C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu
D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo
Câu 7: Đâu không phải biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
1. Cần thiết lập các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái.
2. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa tôm, cá sinh sản.
3. Khai thác tối đa các loài thuỷ sản quý hiếm.
4. Nghiêm cấm đánh bắt thuỷ sản bằng những phương tiện có tính chất huỷ diệt.
5. Bảo vệ môi trường biển và sông, hồ, nơi sinh sống của các loài thuỷ sản.
6. Cần có kế hoạch thả các loại thuỷ sản quý hiếm vào các ao, hồ tự nhiên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 8: Bộ phận nào trên cơ thể của cá không được sử dụng làm thức ăn cho chăn nuôi?
A. Vây cá
B. Vảy cá
C. Nội tạng cá
D. Thịt cá
Câu 9: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Phục vụ vui chơi, giải trí
C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu
D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo
Câu 10: Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?
A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.
D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng.
B. Tôm hùm.
C. Tôm càng xanh.
D. Tôm đồng
Câu 3: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau
B. Tỉnh Quảng Ninh
C. Tỉnh Quảng Nam
D. Tỉnh Đồng Nai
Câu 4: Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa
B. Tỉnh An Giang
C. Tỉnh Hải Dương
D. Tỉnh Bình Định
Câu 5: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cá thu đóng hộp.
D. Tôm nõn.
Câu 6: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với nền kinh tế Việt Nam?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thủy sản
Câu 8: Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá.
B. Thịt cá.
C. Da cá.
D. Mỡ cá.
Câu 9: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 10: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Phục vụ vui chơi, giải trí
C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu
D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Một trong những yếu tố gây khó khăn cho sự phát triển ngành thủ sản ở nước ta trong những năm qua là
A. Sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản
B. Hệ thống các cảng cá chưa đủ đáp ứng nhu cầu
C. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước
D. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế
Câu 2: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu tuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới
B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản
D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chất nhận ở thị trường Hoa Kì
=> Giáo án công nghệ 7 chân trời bài 12: ngành thủy sản ở Việt Nam