Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều CĐAcs - Bài 2 - Thực hành về các phép toán bit và hệ nhị phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐAcs - Bài 2 - Thực hành về các phép toán bit và hệ nhị phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)

CHỦ ĐỀ ACS: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC. CS – BIỂU DIỄN THÔNG TIN

BÀI 2.  THỰC HÀNH VỀ CÁC PHÉP TOÁN BIT VÀ HỆ NHỊ PHÂN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Dạng nhị phân của số 4 là?

A. 100

B. 1000

C. 100000

D. 101100

Câu 2: Dạng nhị phân của số 8 là?

A. 100

B. 1000

C. 100000

D. 101100

Câu 3: Dạng nhị phân của số 32 là?

A. 100

B. 1000

C. 100000

D. 101100

Câu 4: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân 49

A. 11110

B. 100101

C. 110001

D. 110010

Câu 5: Cho x=01001

Kết quả của phép NOT x là

A. 01001

B. 10001

C. 10110

D. 10111

Câu 6: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 10101

A. 21

B. 25

C. 35

D. 56

Câu 7: Cho x=00111, y=10011

Kết quả của phép x + y là

A. 11011

B. 11010

C. 00101

D. 10010

Câu 8: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 37

A. 11110

B. 100101

C. 110001

D. 110010

Câu 9: Cho x=01001, y=10011

Kết quả của phép x AND y là

A. 00001

B. 11111

C. 11101

D. 10000

Câu 10: Cho x=0, y=1

Kết quả của phép x AND y là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 11: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 111000

A. 21

B. 25

C. 35

D. 56

Câu 12: Số nhị phân dài 5 bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?

A. 15

B. 30

C. 31

D. 32

Câu 13: Hệ đếm thập phân là hệ đếm dùng các chữ số

A. 0 và 1

B. 0 đến 9

C. A đến F

D. 0 đến 9, A, B, C, D, E, F

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cho x=100, y=10

Kết quả của phép x * y là

A. 0001

B. 1000

C. 1001

D. 1100

Câu 2: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 30

A. 11110

B. 100101

C. 110001

D. 110010

Câu 3: Số nhị phân dài n bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?

A. 2n - 1

B. 2n + 1

C. 2n - 1

D. 2n

Câu 4: Dãy bit 1001 biểu diễn số nào ở hệ thập phân?

A. 2

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 5: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 11010

A. 21

B. 26

C. 35

D. 56

Câu 6: Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính gồm 2 chữ số nào?

A. 0 và 1

B. 0 và 2

C. 1 và 2

D. 1 và 2

Câu 7: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 50

A. 11110

B. 100101

C. 110001

D. 110010

Câu 8: Việc chuyển một kí tự thành mã nhị phân tương ứng gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho các bảng sau

Bảng nào dưới đây thực hiện các phép tính đúng?

(1)

X

11

Y

101

X+Y

1000

X*Y

1111

(2)

X

110

Y

1010

X+ Y

10000

X*Y

111100

(3)

X

1011

Y

1100

X+ Y

10111

X*Y

10000100

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. Cả A, B, C

Câu 2: Cho số nhị phân x. Kết quả của phép toán NOT x kí hiệu là x¯¯¯. Ta gọi x¯¯¯ là số bù 1 của x. Em hãy viết số bù 1 của số 44 ở hệ nhị phân.

A. 010011

B. 010000

C. 101000

D. 000100

Câu 3: Cho số nhị phân x. Kết quả của phép toán x¯¯¯+1 gọi là số bù 2 của x. Em hãy viết số bù 2 của số 44 ở hệ nhị phân.

A. 010011

B. 010100

C. 101000

D. 000100

Câu 4: Cho x=0

Kết quả của phép NOT x là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 100011

A. 21

B. 25

C. 35

D. 56

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Một bài kiểm tra môn Tin học gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai. Đáp án được biểu diễn bằng dãy 10 bit, kí hiệu là DapAn. Trả lời của thí sinh được biểu diễn bằng dãy 10 bit, kí hiêu là TraLoi.

DapAn:  1100100111

TraLoi:  1000101011

              0100001100

Em hãy dùng phép toán bit để tạo ra KetQua là dãy 10 bit, biểu diễn kết quả chấm từng câu hỏi, đúng là 1, sai là 0.

A. KetQua = NOT (1000101011 XOR 1100100111) = NOT 0100001100  = 1011110011

B. KetQua = NOT (1000101011 AND 1100100111) = NOT 0100001100  = 1011110011

C. KetQua = NOT (1000101011 XOR 1000100111) = NOT 0100001100  = 1011110011

D. KetQua = NOT (1110101011 XOR 1100100111) = NOT 0100001100  = 1111110011

Câu 2: Bài toán palindrome

Một số (một từ) gọi là palindrome nếu số đó đối xứng, tức là khi viết số đó từ phải sang trái cũng trùng với khi viết từ trái sang phải.

Ví dụ: 11, 101, 22, 212.... là palindrome.

Hãy tìm một số thập phân có hai chữ số là palindrome mà khi chuyển thành số nhị phân cũng là palindrome.

A. 11

B. 33

C. 44

D. 77

Câu 3: Đóng Notepad. Mở tệp thuanchu.txt bằng trình soạn thảo WordPad. Đổi màu chữ để có 3 dòng kí tự màu khác nhau. Lưu tệp thành dạng .rtf. Tệp có kích thước bao nhiêu byte?

A. 41 KB

B. 45 KB

C. 50 KB

D. 55 KB

Câu 4: Nhấn Ctrl + Shift + F6 để hiển thị bảng điều khiển của bộ gõ tiếng Việt Unikey; trong hộp Bảng mã nháy chuột vào nút mũi tên dấu trỏ xuống để mở ra danh sách các bảng mã có trong bộ gõ Unikey. Em hãy kể tên những bảng mã xuất hiện.

A. Unicode

B. Unicode tổ hợp

C. VNI Windows

D. Cả A, B, C

Câu 5: Bảng mã ASCII là gì?

A. Một bộ mã giúp máy tính có hiểu và hiển thị được các ký tự mà bạn muốn nhập vào máy tính hay đơn giản hơn là các ký tự trên bàn phím máy tính chuẩn anh.

B. Bộ mã chuẩn của mỹ để trao đổi thông tin.

C. Mã ASCII của một kí tự là dãy 7 bit, có thể biểu diễn 128 kí tự khác nhau.

D. Cả A, B, C

=> Giáo án tin học 10 cánh diều bài 2: Thực hành về các phép toán bit và hệ nhị phân (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay