Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 3)
Đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 9 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng ghi vào giấy thi. (Mỗi ý đúng 0,5điểm)
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc:
- 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc
Câu 2: Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:
- Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất.
- Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:
- Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậm
- Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm:
- Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp. B. Có thế mạnh phát triến lâu dài.
- Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác.
Câu 5. Loại rừng nào sau đây có vai trò hạn chế thiên tai, lũ lụt, chắn cát, chắn sóng ven biển?
- Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng.
- Rừng phòng hộ. D. Rừng tái sinh.
Câu 6. Tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất ở nước ta là
- Long An. B Cần Thơ. C Đồng Tháp. D. An Giang.
II,PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (4.0 điểm)
Nêu vai trò của các loại rừng ở nước ta. Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng ở nước ta ngày càng bị thu hẹp?
Câu 2 (2.0 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Dân số và diện tích các vùng nước ta năm 2008
| Dân số trung bình (nghìn người) | Diện tích (km2) |
Cả nước | 86210,8 | 331150,4 |
Đồng bằng sông Hồng | 19654,8 | 21061,5 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 11207,8 | 95346,0 |
Bắc Trung Bộ | 10795,1 | 51534,2 |
Duyên hải miền Trung | 9025,1 | 44360,7 |
Tây Nguyên | 5004,2 | 54640,3 |
Đông Nam Bộ | 12828,8 | 23605,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 17695,0 | 40602,3 |
Tính mật độ dân số cả nước và các vùng của nước ta năm 2008.
Câu 3 (1 điểm)
Tại sao việc phát triển và phân bố công nghiệp chế biến sẽ có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
(Phút) | ||||||||||||||
1 | Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Viẹt Nam | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | ||||||||
3 | Địa lí dân cư | Bài 36. Phân bố dan cư và các lọa hình quần cư | 1 | 2 | 1 | 10 | 1 | 1 | 12 | 25 | ||||
4 | Bài 4. Lao động việc làm và chát lượng cuộc sóng | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | ||||||||
8 | Địa lí kinh tế | Bài 9 Sự phát triẻn và phân bố lâm nghiệp thủy sản | 1 | 2 | 1 | 14 | 1 | 1 | 16 | 45 | ||||
9 | Bài 11Các nhân tó ảnh hưởng đén sự phát triển và phân bố công nghiệp | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | ||||||||
10 | Bài 12. Sự phát triển và phân bố công nghiệp | 1 | 2 | 1 | 9 | 1 | 1 | 11 | 15 | |||||
Tổng | 6 | 12 | 1 | 14 | 1 | 10 | 1 | 9 | 6 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 26% | 33% | 23% | 17% | 66,66 | 33,4 | 100% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung( %) | 60% | 40% | 66,6% | 33,4% | 100% | 100% | ||||||||