Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi cuối kì 1 môn Công nghệ 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Công nghệ 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 9 (ngành điện) soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,0đ) Trình bày những yêu cầu của nghề điện dân dụng.
Câu 2: (3,0đ) Trình bày những yêu cầu của mối nối dây dẫn điện? Viết quy trình chung mối nối dây dẫn điện.
Câu 3: (2,0đ) Nêu công dụng của đồng hồ đo điện? Một vôn kế có thang đo 450V, cấp chính xác 0,5. Tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế?
Câu 4: (3,0đ) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 1 cầu chì bảo vệ 1 ổ điện và 1 công tắc điều khiển một đèn sợi đốt ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Giới thiệu nghề điện dân dụng | Nêu được các yêu cầu của nghề điện dân dụng. | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 2,0đ 20% | 1 2,0đ 20% | |||
Nối dây dẫn | Nêu được yêu cầu của mối nối và quy trình nối dây dẫn điện. | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 3,0đ 30% | 1 3,0đ 30% | |||
Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện | Nêu được công dụng của đồng hồ đo điện, tính sai số của dụng cụ . | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 2,0đ 20% | 1 2,0đ 20% | |||
Lắp mạch điện bảng điện | Vẽ được sơ đồ nguyên lí mạch điện. | Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 0,5 1,5đ 15% | 0,5 1,5đ 15% | 1 3,0đ 30% | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 2 5,0đ 50% | 2 5,0đ 50% | 4 10đ 100% |