Đề thi cuối kì 2 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 10 kết nối tri thức kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 kì 2 môn tin học 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ngôn ngữ lập trình Python?
A. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B. Python có mã nguồn mở thu hút được nhiều nhà khoa học cùng phát triển.
C. Python có các lệnh phức tạp nên không phổ biến trong giáo dục.
D. Python có các câu lệnh khá gần ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: Để gán giá trị cho một biến số ta thực hiện như thế nào?
A. <giá trị> := A B. A = <giá trị> C. <giá trị> = A D. A : = <giá trị>
Câu 3: Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?
A. clear() B. exit() C. remove() D. del()
Câu 4: Lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?
A. int("3*5") B. float(217) C. str(10) D. str("10")
Câu 5: Xâu “tinhoc10python” có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 6: Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
A. 1, 3, 4, 5, 6, 7 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 1, 3, 5, 7, 6 D. 1, 3, 5, 6
Câu 7: Chương trình dưới đây giải quyết bài toán gì?
A. Tính tổng điểm ba môn. B. Tính điểm trung bình.
C. Tính tổng điểm và điểm trung bình. D. Tính điểm thành phần.
Câu 8: Kết quả thực hiện câu lệnh for dưới đây là gì?
A. Tính tổng các số tự nhiên từ 0 đến 100. B. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 101.
C. Tính tổng các số từ 0 đến 100. D. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100.
Câu 9: Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Không hạn chế
Câu 10: Biến đã khai báo bên ngoài sẽ không có tác dụng bên trong hàm như một biến. Nếu muốn có tác dụng thì cần khai báo lại biến này trong hàm với từ khóa nào?
A. def B. global C. return D. lambda
Câu 11: Biểu thức nào dưới đây có giá trị True?
A. 2 + 5 != 7
B. 100%4 == 0 or 20//3 == 0
C. 20%3 == 0 and (20%3 != 0 or 20%4 == 0)
D. 1000%400 == 0 or 200//10 == 0
Câu 12: Lệnh sau có lỗi thuộc loại nào?
A. Lỗi cú pháp. B. Lỗi ngoại lệ. C. Lỗi khác. D. Không có lỗi.
Câu 13: Mục đích của kiểm thử chương trình là gì?
A. Để tự động sửa lỗi chương trình.
B. Để tìm ra lỗi của chương trình.
C. Để tìm ra lỗi và tự động sửa lỗi chương trình.
D. Để tìm ra lỗi và phòng ngừa, ngăn chặn các lỗi phát sinh trong tương lai.
Câu 14: Tìm kết quả của chương trình sau:
A. 3, 5, 9 B. 9, 15, 27 C. 6, 8, 12 D. Chương trình bị lỗi
Câu 15: Trong lời gọi hàm, nếu các đối số được truyền vào hàm bị thiếu thì lỗi ngoại lệ phát sinh thuộc loại nào dưới đây?
A. Syntax Error. B. NameError.
C. TypeError. D. Không phát sinh lỗi ngoại lệ.
Câu 16: Có những phương pháp kiểm thử chương trình nào?
A. Sử dụng công cụ in các biến trung gian và công cụ sinh các bộ dữ liệu test.
B. Sử dụng công cụ điểm dừng trong phần mềm soạn thảo lập trình.
C. Quan sát các mã lỗi của chương trình nếu phát sinh.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 17: Hàm f được khai báo như sau f(a, b, c). Số lượng đối số truyền vào là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình, giá trị của s là
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 19: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về hàm tự định nghĩa không trả lại giá trị?
A. Trong mô tả hàm không có từ khóa return.
B. Trong mô tả hàm chỉ có một từ khóa return.
C. Trong mô tả hàm phải có tối thiểu hai từ khóa return.
D. Trong mô tả hàm hoặc không có return hoặc có return nhưng không có giá trị sau từ return.
Câu 20: Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?
A. 10 B. 18 C. 20 D. 30
Câu 21: Người làm thiết kế đồ họa cần có những kĩ năng nào?
A. Kĩ năng vẽ, sắp xếp các đối tượng đồ hoạ.
B. Kĩ năng sử dụng máy tính và thiết bị thông minh.
C. Sử dụng thành thạo phần mềm thiết kế đồ hoạ.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 22: Kĩ năng, tố chất nào là cần thiết nhất cho người thiết kế đồ hoạ?
A. Có hiểu biết sâu về toán học.
B. Biết chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.
C. Có khả năng sử dụng thành thạo phần mềm đồ hoạ máy tính và có kiến thức về công nghệ.
D. Có hiểu biết sâu về lý học.
Câu 23: Sau khi tốt nghiệp các khóa, ngành đào tạo, em có thể tham gia các công việc phát triển phần mềm ở lĩnh vực nào?
A. Lập trình ứng dụng. B. Phát triển giao diện người dùng.
C. Phát triển ứng dụng trên web. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 24: Phát biểu nào đúng nhất khi nói về phát triển phần mềm?
A. Phát triển phần mềm là lập trình.
B. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động.
C. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động, có thể lặp đi lặp lại.
D. Phát triển phần mềm là quản trị dự án phần mềm.
Câu 1 (2,0 điểm): Bạn An viết chương trình Python nhập vào từ bàn phím ba số thực khác nhau và in ra màn hình số đứng giữa trong ba số (số đó không phải số lớn nhất và cũng không phải là số nhỏ nhất). Em hãy xác định lỗi của An và sửa lỗi để chương trình chạy và đưa ra kết quả đúng.
Câu 2 (2,0 điểm): Hiện tại, Nam đang ở thành phố A còn Mai đang ở thành phố B. Khoảng cách giữa hai thành phố đó là d km. Hai người đi ô tô xuất phát cùng một thời điểm từ hai thành phố, ô tô khởi hành từ A đi về B với tốc độ không đổi v1 km/h, ô tô khởi hành từ B đi đến A với tốc độ không đổi v2 km/h; trong đó d, v1, v2 là các số thực. Viết chương trình khai báo hàm mtime với các tham số d, v1, v2 để xác định khoảng thời gian hai ô tô gặp nhau tính từ lúc xuất phát.
Gợi ý: Viết hàm mtime với tham số d, v1, v2 và trả về thời gian gặp nhau
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
Biến và lệnh gán | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
Các lệnh vào ra đơn giản | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 | |
Câu lệnh rẽ nhánh if |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
Câu lệnh lặp for |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
Câu lệnh lặp while |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
Kiểu dữ liệu danh sách và một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 | |
Xâu kí tự và một số lệnh làm việc với xâu kí tự | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
Hàm trong Python |
|
| 1 |
| 2 |
|
| 1 | 3 | 1 | 2,75 | |
Tham số của hàm | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0.5 | |
Phạm vi của biến | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
Nhận biết lỗi chương trình | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 | |
Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 2,5 | |
Nghề thiết kế đồ họa máy tính | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 | |
Nghề phát triển phần mềm |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 10 |
| 9 |
| 5 | 1 |
| 1 | 24 | 2 | 10 | |
Điểm số | 2,5 |
| 2,25 |
| 1,25 | 2,0 |
| 2,0 | 6,0 | 4,0 | 10 | |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 2,25 điểm 22,5 % | 3,25 điểm 32,5 % | 2,0 điểm 20 % | 10 điểm 100 % | 100% |