Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
BÀI 23: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN(40 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
- Đông Bắc Á.
- Tây Nam Á.
- Đông Nam Á.
- Bắc Á.
Câu 2. Nhật bản gồm có mấy đảo lớn nhất? Đó là những đảo nào?
- 1 (Hô-cai-đô)
- 2 (Hô-cai-đô và Hôn-su)
- 3 (Hô-cai-đô, Hôn-su và Xi-cô-cư)
- 4 (Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Kiu-xiu)
Câu 3. Ở phía đông và phía nam, Nhật Bản giáp với.
- Đại Tây Dương
- Bắc Băng Dương
- Thái Bình Dương
- Ấn Độ Dương
Câu 4. Ở phía bắc, Nhật Bản giáp với.
- Biển Nhật bản
- Biển Ô-khốt
- Biển Đông Hải
- Ấn Độ Dương
Câu 5. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là.
- Hô-cai-đô.
- Hôn-su.
- Xi-cô-cư.
- Kiu-xiu.
Câu 6. Đâu là ngọn núi cao nhất Nhật Bản?
- Núi Aso
- Núi Phú Sĩ
- Núi Kita
- Núi Tsukuba
Câu 7. Độ cao trung bình của đồi núi ở Nhật Bản là bao nhiêu?
- 1500 m – 2000 m
- 2000 m – 2500 m
- 2500 m – 3000 m
- 3000 m – 3500 m
Câu 8. Núi lửa của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu % núi lửa đang hoạt động trên thế giới?
- 5%
- 10%
- 15%
- 20%
Câu 9. Nhật Bản nằm trong đới khí hậu.
- Nhiệt đới
- Cận nhiệt đới
- Ôn đới
- Cận xích đạo
Câu 10. Mùa đông kéo dài, lạnh và thường xảy ra bão tuyết là đặc điểm khí hậu của.
- Phía bắc Nhật Bản.
- Phía nam Nhật Bản.
- Khu vực trung tâm Nhật Bản.
- Ven biển Nhật Bản.
Câu 11. Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng và thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của.
- Phía bắc Nhật Bản.
- Phía nam Nhật Bản.
- Khu vực trung tâm Nhật Bản.
- Ven biển Nhật Bản.
Câu 12. Đâu là con sông dài nhất ở Nhật Bản?
- Sông Abe
- Sông Ara
- Sông Edo
- Sông Shinano
Câu 13. Đây là hồ lớn nhất Nhật Bản?
- Hồ Ku-ra-so
- Hồ Si-cốt-sư
- Hồ Bi-oa
- Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 14. Đâu là các kiểu rừng có ở Nhật Bản?
- Rừng lá kim
- Rừng lá rộng
- Rừng nhiệt đới
- Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 15. Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là.
- Dầu mỏ và khí đốt.
- Sắt và mangan.
- Than đá và đồng.
- Bôxit và apatit.
Câu 16. Đường bờ biển Nhật Bản dài khoảng bao nhiêu km?
- 29 000 km
- 30 000 km
- 31 000 km
- 32 000 km
Câu 17. Năm 2020, số dân của Nhật Bản là bao nhiêu triệu người?
- 126,1 triệu người
- 126, 2 triệu người
- 126, 3 triệu người
- 126, 4 triệu người
Câu18. Mật độ dân số trung bình của Nhật Bản vào năm 2020 là bao nhiêu?
- 332 người/km2
- 334 người/km2
- 336 người/km2
- 338 người/km2
Câu 19. Đâu là vùng nào của Nhật Bản lớn nhất thế giới (năm 2020)?
- O-xa-ca
- Tô-ky-ô
- Na-gôi-a
- Na-ga-sa-ki
Câu 20. Đâu là đặc điểm của hầu hết người dân Nhật Bản?
- Chăm chỉ
- Có tính kỉ luật cao
- Tinh thân trách nhiệm cao
- Tất cả các đáp án trên đều đúng
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1. Chọn đáp án sai?
- Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương nên chịu tác động của nhiều thiên tai, nhất là động đất và sóng thần, ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất.
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản không thực sự thuận lợi cho phát triển kinh tế - xã hội
- Nhật Bản là một đất nước có nhiều đồi núi, địa hình bị cắt xẻ phức tạp
- Nhật bản nằm trong đới khí hậu nhiệt đới
Câu 2. Đâu không phải là đặc điểm của đa số các sống ở Nhật Bản?
- Ngắn
- Dốc
- C. Lưu lượng nước nhỏ
- Tốc độ chảy lớn
Câu 3. Đâu là điều kiện thuận lợi để Nhật Bản xây dựng các cảng biển?
- Đường bờ biển dài khoảng 29 000 km với vùng biển rộng
- Phần lớn biển không đóng băng
- Bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vũng vịnh
- Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
- Có nhiều bão, sóng thần.
- Có diện tích rộng nhất.
- Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
- Nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng Cư-rô-si-ô và dòng biển lạnh Ôi-a-si-vô
Câu 5. Tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?
- Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
- Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
- Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
- Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm..
Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm dân cư Nhật Bản?
- Số nam nhiều hơn số nữ
- Cơ cấu dân số già
- Tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới
- Tỉ lệ tăng dân số Nhật Bản rất thấp
Câu 7. Chọn đáp án sai?
- A. Khoảng 60 % dân cư sống trên 3% diện tích đất nước Nhật Bản
- B. Dân cư phân bố đồng đều giữa các đảo và giữa các khu vực trên cùng một đảo
- Nhật Bản có mật độ dân số cao
- Mức sống người dân đô thị ở Nhật bản cao
Câu 8. Đâu là tín ngưỡng truyền thống trong văn hóa Nhật Bản?
- Đạo Shin-tô
- Thiên Chúa giáo
- Đạo Hồi
- Tất cả đáp án đều sai
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
- Lượng mưa tương đối cao.
- Thay đổi từ bắc xuống nam.
- Có sự khác nhau theo mùa.
- Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 10. Đâu không phải là nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản?
- Cắm hoa I-kê-ba-na
- Đồ gỗ sơn mài
- Múa rối nước
- Gấp giấy, tranh in
3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1. Rừng lá kim của Nhật Bản chủ yếu phân bố ở đảo nào?
- Hô-cai-đô
- Hôn-su
- Kiu-xiu
- Xi-cô-cư
Câu 2. Đâu là các nước gần Nhật Bản trong lục địa?
- Liên bang Nga
- Trung Quốc
- Hàn Quốc
- Các ý trên đều đúng.
Câu 3. Rừng là cơ sở để phát triển ngành gì ở Nhật Bản?
A. Dịch vụ
- Nông nghiệp
C. Lâm nghiệp và công nghiệp chế biến gỗ - Các ý trên đều đúng.
Câu 4. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?
- Hô-cai-đô.
- Hôn-su.
- Kiu-xiu.
- Xi-cô-cư.
Câu 5. Chi tiêu cho y tế của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần % GDP?
- 5%
- 10%
- 15%
- 20%
Câu 6. Chỉ số HDI của Nhật Bản đạt bao nhiêu vào năm 2020?
- 0,921
- 0,922
- 0,923
- 0,924
Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi
Số dân và cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020
Năm | 1950 | 2000 | 2020 |
Số dân (triệu người) | 76,0 | 179,0 | 227,0 |
Cơ cấu dân số (%) - Dưới 15 tuổi - Từ 15 dến 64 tuổi - Từ 65 tuổi | 35,4 59,6 5,0 | 14,6 68,0 17,4 | 12,4 59,2 28,4 |
Từ năm 1950 đến năm 2020, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng.
- Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh và mạnh
- Số dân tăng lên nhanh chóng.
- Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi.
- Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1. Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?
- Đường ống.
- Đường sắt.
- Đường ô tô.
- Đường biển.
Câu 2. Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là.
- Thị trường bị thu hẹp.
- Thiếu nguồn vốn đầu tư.
- Khoa học chậm đổi mới.
- Thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài.
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Địa lí 11 kết nối bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản