Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 4: Số thập phân bằng nhau
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 4: Số thập phân bằng nhau. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNPHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN
BÀI 4: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (8 câu)
Câu 1: Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
- 70,01
- 7,010
- 70,10
- 700,100
Câu 2: Số 9,25 bằng số nào dưới đây?
- 9,250
- 9,025
- 9,0250
- 9,02500
Câu 3: Số 94,01 bằng số nào dưới đây?
- 94,1
- 94,011
- 94,0100
- 94,00100
Câu 4: Chọn đáp án có hai số thập phân bằng nhau:
- 6,024 và 6,240
- 5,780 và 5,078
- 0,1 và 0,10
- 2,007 và 8,070
Câu 5: Chọn cặp có hai số thập phân không bằng nhau.
- 6,25 và 6,2500
- 3,7 và 3,700
- 0,7 và 0,001
- 8,07 và 8,070
Câu 6: Tìm y biết: 13, 54 = 13,54y
- 0
- 1
- 2
- 3
Câu 7: Hãy viết số thập phân sau dưới dạng gọn hơn: 35,020
- 35,02
- 3,502
- 35,2
- 35,002
Câu 8: Chọn đáp án có hai số thập phân bằng nhau:
- 6,024 và 6,240
- 3,7 và 3,007
- 0,01 và 0,001
- 8,07 và 8,070
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Tìm x biết 134,7 = 13x,70
- 0
- 3
- 4
- 2
Câu 2: Tìm x biết: 3x8,01 = 328,010
- 1
- 2
- 0
- 4
Câu 3: Chọn câu SAI. Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn?
- 90,1
- 9,01
- 90,001
- 900,100
Câu 4: Tìm x biết: 4,x2= 4,72
- 7
- 5
- 3
- 2
Câu 5: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân 157,24 để phần thập phân có 4 chữ số
- 157,2400
- 157,0240
- 157,0024
- 157,0240
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân 157,24 để phần thập phân có 4 chữ số:
- 157,2400
- 157,0240
- 157,0024
- 157,0240
Câu 2: Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng phân số thập phân, bạn An viết: ; bạn Bình viết: ; bạn Nam viết: . Bạn nào viết sai?
- An
- Bình
- Nam
- Cả An, Bình, Nam
Câu 3: Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12 (a<8)
- a = 7
- a = 8
- a = 9
- a = 10
Câu 4: Cho số thập phân 0,05600. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?
- Hàng phần mười
- Hàng phần trăm
- Hàng đơn vị
- Hàng chục
Câu 5: Cho số thập phân 112,4930000. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái ba chữ số thì chữ số 2 thuộc hàng nào của số mới?
- Hàng phần nghìn
- Hàng phần trăm
- Hàng đơn vị
- Hàng chục
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Tìm số tự nhiên x, sao cho 2,91000 < x < 3,321000
- x = 2
- x = 1
- x = 3
- x = 0
--------------- Còn tiếp ---------------