Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6

CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 5: ÔN TẬP CHƯƠNG

(30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Rút gọn biểu thức  + 1 (với a > 0, b > 0 và ) được kết quả là

  1. 2
  2. 2

Câu 2: Cho số thực dương a. Rút gọn P =  ta được

Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý,  bằng

  1. 2
  2. 2 +

D .

Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý,  bằng

  1. 3

Câu 5: Cho a > 0 và a  1. Khi đó biểu thức P =  có giá trị là

  1. – 3
  2. 3

Câu 6: Biết  = 2 với a > 0 thì  bằng

  1. 36                      
  2. 6
  3. 1
  4. 4

Câu 7: Tập xác định D của hàm số f(x) = log(4 – x) là

  1. D = (; 4)
  2. D = (4; +)
  3. D = \ {4}
  4. D = (; 4]

Câu 8: Hàm số y =  có tập xác định là

  1. (; +)
  2. (; )
  3. (; ]

Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình  -  =  1 là

  1. S = {0; 5}
  2. S = {5}
  3. S = {0}
  4. S = {1; 5}

Câu 10: Nghiệm của phương trình  = 3 là

  1. x =
  2. x =
  3. x =
  4. x = 87

Câu 11: Tập nghiệm S của phương trình  = 4 là

  1. S = {- 4; 12} .
  2. S = {4}       
  3. S = {4; 8}  
  4. S = {12}

Câu 12: Phương trình  = 81 có bao nhiêu nghiệm?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 13: Số nghiệm của phương trình  = 1 là

  1. 2
  2. 1
  3. 3
  4. 0

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. a-n xác định với mọi a \ {0};  n   
  2. = ; a  
  3. a0 = 1; a                                          
  4. = ; a  ; m, n   

Câu 2: Cho 25x + 25-x = 7. Giá trị của biểu thức P =  là

  1. P = 12
  2. P = 12-1
  3. P =
  4. P = 2

Câu 3: Cho 0< a  1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng

  1. = +                                                       
  2. =  +
  3. =  .                                           
  4. =  .

Câu 4: Cho 0< a  1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng

  1. =
  2. =          
  3. =  –                                                                   
  4. =  –                                  

Câu 5: Với các số thực dương a, b bất kì, đặt M = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  1. log M = –3log a + log b
  2. log M = 3log a + 2log b
  3. log M = –3log a + 2log b
  4. log M = – 3 log a log b

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình  <  là

  1. S = (1; +)
  2. S = (; )(1; +)
  3. S = (; 1)
  4. S = (; )

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình    là

  1. x - 4
  2. x 1

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình  = 2 là

  1. {3}
  2. {–3; 4}
  3. {–2; –3}
  4. {4; –2}

Câu 9: Phương trình  –  = 1 có nghiệm là

  1. x = 1

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cho  = x,  = y và =  , trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c

  1. S = 4
  2. S = 19
  3. S = 10
  4. S = 15

Câu 2: Phương trình 2x-3 =  có hai nghiệm x1, xtrong đó x1 < x2, hãy chọn phát biểu đúng?

  1. 3x1 – 2x2 = log38
  2. 2x1 – 3x2 = log38
  3. 2x1 + 3x2 = log354
  4. 3x1 + 2x2 = log354

Câu 3: Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình  – m +3m – 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt

  1. (; 1)
  2. (; 1)(2; +)
  3. [2; +)
  4. (2; +)

Câu 4: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm  + 2 =  +

  1. 1 nghiệm
  2. 2 nghiệm
  3. 3 nghiệm
  4. Vô nghiệm

Câu 5: Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình log5 + log(x2 + 1)  log(mx2 +4x + m) nghiệm đúng với mọi x thuộc

  1. 0
  2. m  và m  3
  3. 1
  4. 2

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho

  1. 2017
  2. 2019
  3. 2016
  4. 2018

Câu 2: Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lại số tiền chưa trả) với lãi suất 0,5%/ tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh Nam tră hết nợ?

  1. 35 tháng
  2. 36 tháng
  3. 37 tháng
  4. 38 tháng

Câu 3: Môt người muốn có 2 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách mỗi năm gửi vào ngân hàng số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 8% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền hằng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi), số tiền được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng?

  1. 252.436.000
  2. 272.631.000
  3. 252.435.000
  4. 272.630.000

 

=> Giáo án Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay