Đề thi giữa kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khổ giấy A3 là khổ giấy có kích thước:
A. 841 × 594 B. 594 × 420 C. 420 × 297 D. 297 × 210
Câu 2. Làm thế nào để biết kích thước được thể hiện trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của đường kính?
A. Có kí hiệu trước con số kích thước. B. Có kí hiệu R trước con số kích thước.
C. Có kí hiệu D trước con số kích thước. D. Có kí hiệu d trước con số kích thước.
Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để
A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
B. Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước.
C. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất.
D. Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 4. Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của khối rubic lên mặt sân có dạng hình gì?
A. Hình tròn. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Câu 5. Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào?
A. B. C. D.
Câu 6. Tại sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết?
A. Tiết kiệm diện tích vẽ. B. Tiết kiệm mực in.
C. Tránh gây rối bản vẽ. D. Tất cả đáp án trên.
Câu 7. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?
A. Cửa đi một cánh. B. Cửa sổ đơn. C. Cửa sổ kép. D. Cửa đi hai cánh.
Câu 8. Khi nào cần lập bản vẽ chi tiết?
A. Khi chế tạo và kiểm tra các chi tiết.
B. Cần tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
C. Khi thiết kế và thi công xây dựng.
D. Khi người kĩ sư cần lắp ráp sản phẩm.
Câu 9. Việt Nam và một số quốc gia châu Á, châu Âu thường sử dụng phương pháp góc chiếu nào để biểu diễn hình chiếu vuông góc của vật thể?
A. Phương pháp góc chiếu thứ nhất. B. Phương pháp góc chiếu thứ hai.
C. Phương pháp góc chiếu thứ ba. D. Phương pháp góc chiếu thứ tư.
Câu 10. Hình cầu được tạo thành như thế nào?
A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông.
B. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một đường cao của tam giác đó.
C. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.
Câu 11. Vì sao khi thiết kế ngôi nhà, người ta quan tâm hàng đầu tới mặt bằng của ngôi nhà?
A. Vì mặt bằng giúp hình dung ra hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.
B. Vì việc bố trí như cửa đi, các phòng ngủ, phòng khách, đồ dùng... trong ngôi nhà được thể hiện trên các mặt bằng.
C. Vì mặt bằng thể hiện hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà.
D. Vì mặt bằng thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
Câu 12. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D. Hình biểu diễn → Bảng kê → Khung tên → Kích thước → Tổng hợp → Phân tích chi tiết.
Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể sau (tỉ lệ 1:1):
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||
Tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 |
| 1,5 | |
Hình chiếu vuông góc | 2 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
| 4 | 1 | 6,0 | |
Bản vẽ kĩ thuật | 2 |
| 2 |
|
|
| 1 |
| 5 |
| 2,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 6 |
| 4 |
|
| 1 | 2 |
| 12 | 1 | 10 | |
Điểm số | 3,0 |
| 2,0 |
|
| 4,0 | 1,0 |
| 6,0 | 4,0 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 4,0 điểm 40 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
VẼ KĨ THUẬT | 1 | 12 |
|
| ||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết
| - Nêu kích thước khổ giấy A3. - Cách nhận biết kích thước đường kính. |
| 2 |
| C1 C2 |
Thông hiểu | - Ý nghĩa của nét đứt mảnh trong bản vẽ kĩ thuật. |
| 1 |
| C3 | |
2. Hình chiếu vuông góc | Nhận biết | - Nêu hình chiếu của một vật trong phép chiếu vuông góc. - Nhận biết vật thể khi biết hình chiếu vuông góc. |
| 2 |
| C4
C5 |
Thông hiểu | - Hiểu cách tạo hình cầu. |
| 1 |
| C10 | |
Vận dụng | - Liên hệ thực tế. - Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. |
1 | 1 |
C1 | C9 | |
3. Bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết | - Nhận biết kí hiệu quy ước bộ phận trong ngôi nhà. - Nêu tình huống cần phải lập bản vẽ chi tiết. |
| 2 |
| C7
C8
|
Thông hiểu | - Giải thích vì sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết. - Giải thích vì sao mặt bằng được quan tâm hàng đầu. |
| 2 |
| C6
C11
| |
Vận dụng | - Đọc bản vẽ lắp. |
| 1 |
| C12 |