Bài tập file word toán 8 kết nối bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
Bộ câu hỏi tự luận toán 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 8 Kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích
ải:
Câu 2: Tính
Giải:
Câu 3: Viết các biểu thức sau thành đa thức
Giải:
Câu 4: Với a,b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:
Giải:
Câu 5. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
Giải:
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1. Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Giải:
a)
Vậy giá trị của biểu thức E luôn luôn bằng 35 với mọi x.
b)
Vậy giá trị của biểu thức G luôn luôn bằng -65 với mọi x
Câu 2. Tính nhanh:
.
Giải:
Câu 3: Tính giá trị biểu thức:
a, biết
biết
c, biết và
Giải:
- a)
c) .
Câu 4. Thực hiện phép tính bằng hai cách: (x + y)3 + (x – 2y)3
Giải:
Cách 1: Ta có:
(x + y)3 + (x – 2y)3
= (x + y + x – 2y)[(x + y)2 – (x + y)(x – 2y) + (x – 2y)2]
= (2x – y)[x2 + 2xy + y2 – x2 + 2xy – xy + 2y2 + x2 – 4xy + 4y2]
= (2x – y)[x2 + 2xy + y2 – x2 + 2xy – xy + 2y2 + x2 – 4xy + 4y2]
= (2x – y)[x2 + 7y2 – xy]
= 2x3 - 3x2y + 15xy2 – 7y3
Cách 2: Ta có:
(x + y)3 + (x – 2y)3
= x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
= 2x3 - 3x2y + 15xy2 – 7y3
Câu 5. Cho x + y = 1. Tính giá trị biểu thức A = x3 + 3xy + y3
Giải:
Ta có:
A = x3 + 3xy + y3
A = x3 + y3 + 3xy
A = (x + y)(x2 – xy + y2) + 3xy
A = (x + y)[(x + y)2 – 3xy] + 3xy
Thay x + y = 1 vào A ta được:
A = (x + y)[(x + y)2 – 3xy] + 3xy
A = 1.(1 – 3xy) + 3xy
A = 1 – 3xy + 3xy
A = 1
Vậy A = 1
Câu 6. Cho x - y = 1. Tính giá trị biểu thức A = x3 - 3xy - y3
Giải:
Ta có:
A = x3 - 3xy - y3
A = x3 - y3 - 3xy
A = (x - y)(x2 + xy + y2) - 3xy
A = (x - y)[(x - y)2 + 3xy] - 3xy
Thay x - y = 1 vào A ta được:
A = (x - y)[(x - y)2 + 3xy] - 3xy
A = 1.(1 + 3xy) - 3xy
A = 1 + 3xy - 3xy
A = 1
Vậy A = 1
3. VẬN DỤNG (6 câu)
Câu 1: Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2x + 1, ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng x + 1 (xem Hình 5). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Giải:
Thể tích phần còn lại:
Câu 2:
- a) Cho x + y = 5 và xy = 6. Tính
- b) Cho x - y = 3 và xy = 40. Tính
Giải:
- a)
- b)
Câu 3. Cho và . Hãy biểu diễn theo S và P
Giải:
Bài 4. Cho a – b = m; a.b = n. Tính theo m, n giá trị của biểu thức C = a3 – b3
Giải:
Câu 5. Chứng minh rằng:
a)
b)
Áp dụng: Tính , biết và
Giải:
- a) Biến đổi vế phải ta được:
- b) Biến đổi vế phải ta được:
Kết luận, vậy:
Câu 6. Tìm x, biết:
Giải:
4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)
Câu 1: Chứng minh rằng:
Giải:
Xét vế trái có:
(x+y+z)3=(x+y)3+3(x+y)2z+3(x+y)z2+z3 =x3+3x2y+3xy2+y3+3x2+y2+2xyz+3xz2+3yz2+z3 =x3+y3+z3+3x2y+3xy2+3x2z+3y2z+6xyz+3xz2+3yz2 =x3+y3+z3+3x2y+3xy2+3x2z+3y2z+3xyz+3xyz+3xz2+3yz2 =x3+y3+z3+3xy(x+z)+3xy(y+z)+3xz(x+z)+3yz(y+z) =x3+y3+z3+(x+z)(3xy+3xz)+(y+z)(3xy+3yz) =x3+y3+z3+3x(x+z)(y+z)+3y(y+z)(x+z) =x3+y3+z3+3(x+y)(y+z)(x+z)=VP
=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương