Nội dung chính địa lí 11 cánh diều Bài 1: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Hệ thống kiến thức trọng tâm Bài 1: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước sách địa lí 11 cánh diều. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
PHẦN 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
BÀI 1: SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
I. CÁC NHÓM NƯỚC
- Chỉ tiêu phân chia các nhóm nước là tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người), cơ cấu kinh tế và chỉ số phát triển con người (HDI).
- Phân biệt các nhóm nước:
+ Nhóm các nước phát triển: có thu nhập bình quân đầu người cao; ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu kinh tế và chỉ số phát triển con người (HDI) rất cao.
+ Nhóm các nước đang phát triển: nhìn chung, có mức sống, thu nhập ở mức thấp hơn các nước phát triển; cơ cấu kinh tế có sự phân hoá và chỉ số phát triển con người (HDI) cao và trung bình.
II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
Tiêu chí | Nước phát triển | Nước đang phát triển |
Đặc điểm kinh tế | - Quy mô kinh tế lớn, tốc độ phát triển kinh tế khá ổn đỉnh - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng nền kinh tế tri thức, ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất trong GDP. - Trình độ phát triển kinh tế cao | - Quy mô nhỏ hơn, tốc độ phát triển kinh tế của một số nước tăng trưởng khá nhanh. - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng. - Trình độ phát triển kinh tế còn thấp |
Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số | Thấp hoặc không tăng | Đang có xu hướng giảm nhưng một số nước vẫn còn cao |
Cơ cấu dân số | Già | Phần lớn có cơ cấu dân số trẻ và đang có xu hướng già hoá |
Đô thị hoá | Diễn ra sớm, tỉ lệ dân thành thị cao | Tỉ lệ dân thành thị thấp; trình độ đô thị hoá chưa cao nhưng tốc độ nhanh |
Chất lượng cuộc sống | Cao và rất cao | Ở nhiều mức: cao, trung bình, thấp |
Điều kiện GD, y tế | Phát triển | Đăng tăng lên và có nhiều tiến bộ |