Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 69: Mi-li-mét vuông

Dưới đây là giáo án Bài 69: Mi-li-mét vuông. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 cánh diều cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 3: PHÂN SỐ

BÀI 69: MI - LI - MÉT VUÔNG

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức, kĩ năng:
  • Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông. Biết 1 = 100 ; 100  = 1  và ngược lại.
  • Biết đọc, viết, so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mi-li-mét vuông ( ).
  • Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo mi-li-mét vuông.

 

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết bài tập:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 10 dm2 = ........cm2

b) 1 029 dm2 = .....cm2

c) 508 cm2 = .....dm2....cm2

d) 20 100 dm2 = ..... cm2

 

 

- GV mời 4 HS trả lời, mỗi bạn một ý.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÝ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt:

- Ôn tập về mi - li - mét vuông.

b. Cách thức thực hiện:

- GV yêu cầu HS tạo nhóm bốn, thảo luận trả lời câu hỏi:

+ Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ, người ta có thể dùng đơn vị nào? Viết tắt như thế nào? So sánh đơn vị đó với xăng - ti - mét vuông

 

- GV mời đại diện ba nhóm lần lượt đứng dậy trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt:

- Ôn tập về mi - li - mét vuông thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

 

Bài tập 1: Đọc các số đo diện tích sau

18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2

 

 

 

 

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV mời đại diện 3 HS lên bảng lớp điền nhanh kết quả.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

 

Bài tập 2: Viết các số đo diện tích sau

Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông

 

 

- GV cho HS làm việc cá nhân

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng trình bày.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

 

Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 dm2 = …mm2               

48 cm2 = …mm2             

1 997 cm2 = ….mm2

1 dm2 =…mm2           

20 cm2 =….mm2          

9 900 mm2 = …cm2

 

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS trình bày đáp án.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: 

6m58dm2 = ..................................

19m7dm2 = ..................................

43dm2       = ...................................

 

- GV cho HS thảo luận nhóm và trình bày vào vở theo cá nhân.

- GV mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

a) 10 dm2 = 1 000 cm2

b) 1 029 dm2 = 102 900 cm2

c) 508 cm2 = 5 dm2 8 cm2

d) 20 100 dm2 = 201 cm2

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ, người ta có thể dùng đơn vị: mi - li - mét vuông, viết tắt là mm2; 100 mm2 = 1 cm2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

18 mm2: Mười tám mi-li-mét vuông

603 mm2: Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông

1 400 mm2: Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.

 

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2

 

 

- HS chữa bài.

 

 

Đáp án bài 3:

1 dm2 = 10 000 mm2               

48 cm2 = 4 800 mm2         

1 997 cm2 = 199 700 mm2

100 mm2 = 1 cm2           

20 cm2 = 2 000 mm2          

9 900 mm2 = 99 cm2

 

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

Đáp án bài 4:

6m58dm2 = 6m+ m2 = 6 m2 ;

19m7dm2 = 19m2 +   m2 = 19 m2 ;

43dm2  = m2.

 

 

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

 

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Mi-li-mét vuông được kí hiệu là?

A. m2

B. dm2

   C. cm2

D. mm2

Câu 2: 26mm2 được đọc là

              A. Hai mươi sáu mi-li-mét vuông

              B. Hai mươi sáu mi-li-mét

              C. Hai mươi sáu mét

              D. Hai mươi sáu mét vuông

Câu 3: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là

A. 13 000

     B. 1300

     C. 13

  D. 130

Câu 4: 5dm2 = … mm2

      A. 500

        B. 50

     C. 50 000

       D. 5 000

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm

28mm2 × 4 mm2  ... 5cm2 − 36mm2

      A. >

         B. <

      C. =

       D. Không so sánh được

II. Phần tự luận

Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193 mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

 

 

805 mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

 

 

1 021 mm2

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 200 mm2 = …. cm2

34 000 hm2 = …. km2

    5 000 dm2 = …. m2

190 000 cm2 = …. m2

    260 cm2 = …. dm2 …. cm2

1 090 m2 = …. dam2 …. m2

Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 mm2 = …. cm2

1 cm2 = …. dm2

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 3: PHÂN SỐ

BÀI 69: MI - LI - MÉT VUÔNG

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức, kĩ năng:
  • Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông. Biết 1 = 100 ; 100  = 1  và ngược lại.
  • Biết đọc, viết, so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mi-li-mét vuông ( ).
  • Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo mi-li-mét vuông.

 

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết bài tập:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 10 dm2 = ........cm2

b) 1 029 dm2 = .....cm2

c) 508 cm2 = .....dm2....cm2

d) 20 100 dm2 = ..... cm2

 

 

- GV mời 4 HS trả lời, mỗi bạn một ý.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÝ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt:

- Ôn tập về mi - li - mét vuông.

b. Cách thức thực hiện:

- GV yêu cầu HS tạo nhóm bốn, thảo luận trả lời câu hỏi:

+ Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ, người ta có thể dùng đơn vị nào? Viết tắt như thế nào? So sánh đơn vị đó với xăng - ti - mét vuông

 

- GV mời đại diện ba nhóm lần lượt đứng dậy trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt:

- Ôn tập về mi - li - mét vuông thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

 

Bài tập 1: Đọc các số đo diện tích sau

18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2

 

 

 

 

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV mời đại diện 3 HS lên bảng lớp điền nhanh kết quả.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

 

Bài tập 2: Viết các số đo diện tích sau

Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông

 

 

- GV cho HS làm việc cá nhân

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng trình bày.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

 

Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 dm2 = …mm2               

48 cm2 = …mm2             

1 997 cm2 = ….mm2

1 dm2 =…mm2           

20 cm2 =….mm2          

9 900 mm2 = …cm2

 

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS trình bày đáp án.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: 

6m58dm2 = ..................................

19m7dm2 = ..................................

43dm2       = ...................................

 

- GV cho HS thảo luận nhóm và trình bày vào vở theo cá nhân.

- GV mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

a) 10 dm2 = 1 000 cm2

b) 1 029 dm2 = 102 900 cm2

c) 508 cm2 = 5 dm2 8 cm2

d) 20 100 dm2 = 201 cm2

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ, người ta có thể dùng đơn vị: mi - li - mét vuông, viết tắt là mm2; 100 mm2 = 1 cm2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

18 mm2: Mười tám mi-li-mét vuông

603 mm2: Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông

1 400 mm2: Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.

 

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2

 

 

- HS chữa bài.

 

 

Đáp án bài 3:

1 dm2 = 10 000 mm2               

48 cm2 = 4 800 mm2         

1 997 cm2 = 199 700 mm2

100 mm2 = 1 cm2           

20 cm2 = 2 000 mm2          

9 900 mm2 = 99 cm2

 

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

Đáp án bài 4:

6m58dm2 = 6m+ m2 = 6 m2 ;

19m7dm2 = 19m2 +   m2 = 19 m2 ;

43dm2  = m2.

 

 

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

 

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Mi-li-mét vuông được kí hiệu là?

A. m2

B. dm2

   C. cm2

D. mm2

Câu 2: 26mm2 được đọc là

              A. Hai mươi sáu mi-li-mét vuông

              B. Hai mươi sáu mi-li-mét

              C. Hai mươi sáu mét

              D. Hai mươi sáu mét vuông

Câu 3: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là

A. 13 000

     B. 1300

     C. 13

  D. 130

Câu 4: 5dm2 = … mm2

      A. 500

        B. 50

     C. 50 000

       D. 5 000

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm

28mm2 × 4 mm2  ... 5cm2 − 36mm2

      A. >

         B. <

      C. =

       D. Không so sánh được

II. Phần tự luận

Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193 mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

 

 

805 mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

 

 

1 021 mm2

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 200 mm2 = …. cm2

34 000 hm2 = …. km2

    5 000 dm2 = …. m2

190 000 cm2 = …. m2

    260 cm2 = …. dm2 …. cm2

1 090 m2 = …. dam2 …. m2

Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 mm2 = …. cm2

1 cm2 = …. dm2

    5 mm2 = …. cm2

8 cm2 = …. dm2

    84 mm2 = …. cm2

27 cm2 = …. dm2

Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

9cm58mm2 = ...................................

15cm2  8mm2 = ..................................

48mm2       = ....................................

Bài 5: Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

    5 mm2 = …. cm2

8 cm2 = …. dm2

    84 mm2 = …. cm2

27 cm2 = …. dm2

Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

9cm58mm2 = ...................................

15cm2  8mm2 = ..................................

48mm2       = ....................................

Bài 5: Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 cánh diều cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 CÁNH DIỀU

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 3: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 4: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay