Trắc nghiệm Toán 9 chương 2 bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 2 bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Toán 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
BÀI: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
- NHẬN BIẾT (8 câu)
Câu hỏi 1: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu hỏi 2: Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A thì?
- d // OA
- d ≡OA
- d ⊥OA tại A
- d ⊥OA tại O
Câu hỏi 3: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm trên đường tròn (O). Nếu đường thẳng d ⊥ OA tại A thì?
- d là tiếp tuyến của (O)
- d cắt (O) tại hai điểm phân biệt
- d tiếp xúc với (O) tại O
- d không tiếp xúc với (O)
Câu hỏi 4: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
- (1): cắt nhau; (2): 8cm
- (1): 9cm; (2): cắt nhau
- (1): không cắt nhau; (2): 8cm
- (1): cắt nhau; (2): 6cm
Câu hỏi 5: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
- (1): cắt nhau; (2): 9cm
- (1): tiếp xúc nhau; (2): 8cm
- (1): không cắt nhau; (2): 9cm
- (1): không cắt nhau; (2): 10cm
Câu hỏi 6: Cho đường thẳng d. Tâm các đường tròn có bán kính là 2 và tiếp xúc với d nằm trên đường nào
- Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 1
- Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2
- Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 4
- Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2
Câu hỏi 7: Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:
- Khoảng cách d < 6cm
- Khoảng cách d = 6 cm
- Khoảng cách d ≤ 6cm
- Khoảng cách d > 6 cm
Câu hỏi 8: Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB.Biết AM = 4, R = 6,5. Giá trị diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?
- 50
- 52
- 54
- 56
- THÔNG HIỂU ( 10 câu)
Câu hỏi 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (−2; 3). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 2) và các trục tọa độ
- Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
- Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
- Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
- Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
Câu hỏi 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (4; 5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) và các trục tọa độ
- Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
- Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
- Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
- Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
Câu hỏi 3: Cho Đường tròn (I) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh Ox; Oy. Khi đó điểm I chạy trên đường nào?
- Đường thẳng vuông góc với Ox tại O
- Tia phân giác của góc
- Tia Oz nằm giữa Ox và Oy
- Tia phân giác của góc trừ điểm O
Câu hỏi 4: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB
- AB = 3cm
- AB = 4cm
- AB = 5cm
- AB = 2cm
Câu hỏi 5: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB
- AB = 12cm
- AB = 4cm
- AB = 6cm
- AB = 8cm
Câu hỏi 6: Đường thẳng a cách tâm O của đường tròn (O; R) một khoảng bằng cm. Biết R = 3cm; số giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O; R) là:
- 0
- 1
- 2
- 3
Câu hỏi 7: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O’; 3cm) biết OO’ = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB là:
- 2,4cm
- 4,8cm
- 12,5 cm
- 5cm
Câu hỏi 8: Cho đường tròn tâm (O; 3) và điểm A cách O một khoảng 5 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính AB
- AB = 3cm
- AB = 5cm
- AB = 2cm
- AB = 4cm
Câu hỏi 9: Cho đường tròn (O; 6cm). Điểm M cách điểm O một khoảng 4cm. Hỏi qua M kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn?
- 1
- 2
- Vô số
- 0
Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và BC = 10 cm. Vẽ đường tròn ( A; 6). Hỏi qua C dựng được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn?
- 0
- 1
- 2
- 3
III. VẬN DỤNG ( 5 câu)
Câu hỏi 1: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R
- = 0,75
- = 1,5
- = 0,8
- = 1,75
Câu hỏi 2: Cho đường tròn (O; 6cm) và dây AB = 9,6cm. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R
- = 36 ()
- = 24 ()
- = 48 ()
- = 96 ()
Câu hỏi 3: Cho đường tròn (O; R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD
- AD = R
- AD = 2R
- AD =
- AD = 2R
Câu hỏi 4: Cho đường tròn (O; 5cm). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD
- AD = 2,5cm
- AD = 10cm
- AD = 15cm
- AD = 5cm
Câu hỏi 5: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O’; 3cm) biết OO’ = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB là:
- 2,4cm
- 4,8cm
- cm
- 5cm
- VẬN DỤNG CAO ( 3 câu)
Câu hỏi 1: Cho đường tròn tâm O đường kính AB 4. Gọi d là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại B. Trên d lấy hai điểm E, F sao cho B ở giữa E và F, BE=3, BF= 4. AE, AF cắt đường tròn (O) lần lượt tại M và N. Tính độ dài MN
Câu hỏi 2: Cho đường tròn tâm O bán kính R, vẽ dây cung AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = R. Từ C vẽ cát tuyến đi qua tâm O (O nằm giữa C và D). Biết AB = R. Tính góc
- = 90
- = 45
- = 30
- = 180
Câu hỏi 3: Cho hình vuông ABCD, trên đường chéo BC lấy BI=BA(I nằm ở giữa B và D).Qua I kẻ đường vuông góc với BD cắt AD ở E biết EI=d.Độ dài cạnh hình vuông là:
- d
B.-1
- (−1)d
- (+1)d