Đề thi cuối kì 1 địa lí 11 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 cánh diều cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn Địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
SỞ GD & ĐT ……………… TRƯỜNG THPT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hiệp ước Ma-xtrích có hiệu lực từ năm
- 2009. B. 1999. C. 1983. D. 1993.
Câu 2. Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu
- nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. B. cận xích đạo, xích đạo.
- xích đạo, nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.
Câu 3. Năm 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại
- Thái Lan. B. Xin-ga-po. C. Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 4. Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ
- Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương.
- Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương.
- Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương.
- Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương.
Câu 5. Cơ quan nào sau đây bổ nhiệm Ủy ban châu Âu?
- Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng châu Âu.
- Hội đồng bộ trưởng EU. D. Chính quyền các quốc gia.
Câu 6. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa có
- nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
- nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
- đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
- khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 7. Năm 1984, quốc gia nào chính thức gia nhập ASEAN?
- Bru-nây. B. Mi-an-ma. C. Ti-mo Lét-xtê. D. Xin-ga-po.
Câu 8. Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là
- rừng thưa rụng lá và rừng rậm. B. hoang mạc và bán hoang mạc.
- đồng cỏ và các xavan cây bụi. D. cây bụi lá cứng và thảo nguyên.
Câu 9. Sân bay vũ trụ của EU đặt tại
- Pháp. B. Đức. C. Bỉ. D. Hà Lan.
Câu 10. Năm 2020, mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á khoảng
- 145 người/km2. B. 146 người/km2.
- 147 người/km2. D. 148 người/km2.
Câu 11. Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực viết tắt là
- AEC. B. AFTA. C. RCEP. D. ATISA.
Câu 12. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Tây Nam Á năm 2020 khoảng
- 1,5%. B. 1,6%. C. 1,7%. D. 1,8%.
Câu 13. Ngày 31/12/2020, sau nhiều thỏa thuận,quốc gia nào đã chính thức rời khỏi EU?
- Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Áo.
Câu 14. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
- nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ấm dồi dào; đất phù sa.
- có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
- có một mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
- nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 15. Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games) lần thứ 31 được tổ chức ở
- Thái Lan. B. Việt Nam.
- Cam-pu-chia. D. Lào.
Câu 16. Hai sông lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
- Ti-grơ và Ơ-phrát. B. Ơ-phrát và Công-gô.
- Ti-grơ và A-ma-dôn. D. Ơ-phrát và Mê công.
Câu 17. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tác dụng của việc sử dụng đồng tiền chung của EU?
1) Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
2) Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ giữa các nước.
3) Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao nguồn vốn trong EU.
4) Đơn giản công tác kế toán các doanh nghiệp đa quốc gia.
- 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của Đông Nam Á?
- Chăn nuôi trở thành ngành chính. B. Đông Nam Á nuôi nhiều gia cầm.
- Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng. D. Trâu có nhiều ở nơi trồng lúa nước.
Câu 19. Nhân tố nào sau đây đã ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của một số nước Đông Nam Á hiện nay?
- Ô nhiễm môi trường. B. Mất ổn định xã hội.
- Phân hóa giàu nghèo. D. Lao động thất nghiệp.
Câu 20. Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là
- giải quyết vấn đề nước tưới. B. tạo giống mới năng suất cao.
- cải tạo đất trồng tăng độ phì. D. chống xói mòn bạc màu đất.
- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Giải thích vì sao tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Á rất phong phú và đa dạng, mang lại nhiều thuận lợi trong phát triển kinh tế – xã hội, nhưng cũng gặp không ít khó khăn?
Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Bảng 1. Tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của một số quốc gia khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020
(Đơn vị: %)
Quốc gia | Tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ so với thế giới | Quốc gia | Tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ so với thế giới |
A-rập Xê-út | 17,2 | Các Tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất | 5,6 |
I-ran | 9,1 | Ca-ta | 1,5 |
I-rắc | 8,4 | Ô-man | 0,3 |
Cô-oét | 5,9 | Y-ê-men | 0,2 |
(Nguồn: BP, 2022)
- a) Dựa vào bảng trên, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của một số quốc gia khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020.
- b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét về tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của một số quốc gia khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020.
Câu 3 (1 điểm): Có ý kiến cho rằng: “Việt Nam được đánh giá là một trong những thành viên chủ động, tích cực, có trách nhiệm, ảnh hưởng lớn đến cấu trúc thống nhất của ASEAN”. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Giải thích.
BÀI LÀM
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
A - LÝ THUYẾT | |||||||||||
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) | |||||||||||
B9. EU-Một liên kết kinh tế khu vực lớn. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới | 4 |
| 1 |
|
|
|
|
| 5 | 0 | 1,25 |
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á | |||||||||||
B11. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Đông Nam Á | 4 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 5 | 1 | 3,25 |
B12. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | 4 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 5 | 1 | 2,25 |
KHU VỰC TÂY NAM Á | |||||||||||
B14. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Tây Nam Á | 4 |
| 1 |
|
|
|
|
| 5 | 0 | 1,25 |
B - THỰC HÀNH | |||||||||||
Bài 10, 13, 15 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| 0 | 1 | 2,0 |
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 0 | 1,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A – LÝ THUYẾT | ||||||
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) | 0 | 5 |
|
| ||
EU-Một liên kết kinh tế khu vực lớn. Vị thế của EU trong nền kinh tế TG | Nhận biết | - Xác định các hiệp ước của EU - Xác định thể chế hoạt động của EU. - Xác định vị trí sân bay vũ trụ của EU. - Nhận biết quốc gia rời khỏi Liên minh châu Âu vào tháng 12/2020. |
| 4 |
| C1 C5
C9
C13 |
Thông hiểu | Chỉ ra tác dụng của việc sử dụng đồng tiền chung của EU. |
| 1 |
| C17 | |
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á | 1 | 10 |
|
| ||
Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ĐNA | Nhận biết | - Xác định khí hậu ở Đông Nam Á biển đảo. - Xác định đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa. - Xác định mật độ dân số trung bình khu vực ĐNA. - Xác định điều kiện thuận lợi để trồng cây lúa nước ở ĐNA. |
| 4 |
| C2
C6
C10
C14 |
Thông hiểu | - Chỉ ra phát biểu không đúng về chăn nuôi của ĐNA. - Giải thích được vì sao tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Á rất phong phú và đa dạng, mang lại nhiều thuận lợi trong phát triển kinh tế – xã hội, nhưng cũng gặp không ít khó khăn | 1 | 1 | C1 | C18 | |
Hiệp hội các quốc gia ĐNA | Nhận biết | - Xác định địa điểm thành lập ASEAN. - Xác định thành viên gia nhập ASEAN năm 1984. - Xác định các biểu hiện trong lĩnh vực kinh tế. - Xác định một số biểu hiện trong lĩnh vực văn hóa. |
| 4 |
| C3
C7
C11
C15 |
Thông hiểu | Chỉ ra nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của một số nước Đông Nam Á. |
| 1 |
| C19 | |
Vận dụng | Trình bày quan điểm về ý kiến: “Việt Nam được đánh giá là một trong những thành viên chủ động, tích cực, có trách nhiệm, ảnh hưởng lớn đến cấu trúc thống nhất của ASEAN” | 1 |
| C3 |
| |
KHU VỰC TÂY NAM Á | 0 | 5 |
|
| ||
Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực TNA | Nhận biết | - Nhận biết vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á. - Nhận biết cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á. - Xác định tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 2020. - Xác định hai con sông lớn nhất khu vực Tây Nam Á. |
| 4 |
| C4
C8
C12
C16 |
Thông hiểu | Chỉ ra vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở TNA. |
| 1 |
| C20 | |
B – THỰC HÀNH | ||||||
Bài 10, 13, 15 | Vận dụng | Vẽ biểu đồ thể hiện thể hiện tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của một số quốc gia khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020. | 1 |
| C2 |
|