Đề thi cuối kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí cánh diều cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn Công nghệ cơ khí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Phương pháp hàn thường sử dụng
- Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ
Kín
- Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao
- Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp
- Gia công các bề mặt định hình tròn xoay
Câu 2: (NB) Gang là gì ?
- Là hợp kim của sắt và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
- Là hợp kim của sắt và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
- Là hợp kim của nhôm và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
- Là hợp kim của nhôm và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 3: (NB) Có bao nhiêu bước trong quy trình công nghệ gia công?
- 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4 (NB): Đặc điểm của phương pháp rèn tự do là?
- Cho phép kim loại biến dạng tự do theo các hướng khác nhau
- Là phương pháp gia công áp lực
- Kim loại biến dạng hạn chế trong lòng khuôn
- Độ chính xác và năng suất cao
Câu 5 (NB) Cơ khí chế tạo là ngành nghề
- Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng
- Chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng
- Xây dựng các công trình kiến trúc
- Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm
Câu 6 (NB): Quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng
thái hoặc tính chất vật liệu là quá trình
- Công nghệ B. Sản xuất C. Gia công D. Lắp ráp
Câu 7 (NB): Hợp kim đồng không có tính chất
- Độ dẻo cao B. Chống ăn mòn tốt
- Tính dẫn nhiệt, dẫn điện rất tốt D. Khả năng phản ứng hóa học tốt
Câu 8 (NB): Luyện kim gang và thép còn gọi là
- Luyện kim loại B. Luyện kim đen
- Luyện kim màu D. Luyện kim trắng
Câu 9 (NB): Bước đầu trong quy trình chế tạo cơ khí là
- Chuẩn bị chế tạo B. Gia công chi tiết
- Lắp ráp chi tiết D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
Câu 10 (NB): Dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí không bao gồm
- Vật liệu kim loại B. Vật liệu phi kim loại
- Vật liệu mới D. Vật liệu organic
Câu 11 (NB): Robot công nghiệp là gì?
- Thiết bị tự động, bao gồm cơ cấu chấp hành tay máy và bộ điều khiển theo chương
trình để thay con người thực hiện các nhiệm vụ khác nhau của quá tình sản xuất.
- Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để
thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
- Sự kết hợp của công nghệ trong các lĩnh vực vật lí, công nghệ số và sinh học để tạo
ra những khả năng sản xuất hoàn toàn mới.
- Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều
khiển, động cơ dẫn động, ...
Câu 12 (NB): Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?
- Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo
- Độ bền cơ học cao D. Độ bền hóa học cao
Câu 13 (NB): Cách mạng công nghiệp 4.0 có mấy đặc trưng nổi bật?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14 (NB): Đâu không phải vai trò của robot công nghiệp trong dây chuyền sản xuất tự động?
- Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm
- Nâng cao mức độ an toàn lao động và tính linh hoạt của sản xuất
- Giảm chi phí sản xuất
- Tự lập chương trình chạy
Câu 15 (NB): An toàn lao động trong sản xuất cơ khí là
- Tất cả những giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.
- Việc đảm bảo an toàn cho những người tham gia giao thông không xảy ra bất cứ sự
cố hay vấn đề gì liên quan đến bị thương hay tử vong do va chạm giao thông hoặc các
yếu tố bên ngoài tác động.
- Nhằm phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm có hại gây ra thương tật, tử
vong, bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người khi làm việc trong các xưởng và nhà
máy cơ khí.
- Những cách, phương pháp và công việc liên quan đến việc giữ cho thực phẩm luôn
được an toàn và vệ sinh sạch sẽ.
Câu 16 (NB): Công nghệ giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần thiết
mô tả hệ thống sản xuất là
- Công nghệ in 3D B. Công nghệ nano
- Công nghệ cảm biến D. Phân tích dữ liệu lớn
Câu 17 (TH): Quan sát bộ mỏ lết và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim
loại nào?
- Gang B. Thép C. Hợp kim nhôm D. Hợp kim đồng
Câu 18 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào?
- Thiết kế cơ khí B. Gia công cắt gọt kim loại
- Lắp ráp cơ khí D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 19 (TH): Trong việc kiểm tra, robot cần trang bị thêm
- Bàn tay kẹp B. Cảm biến nhận diện hình ảnh
- Công nghệ cảm ứng lực D. Camera và công nghệ quét 3D
Câu 20 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gia công tạo hình nào?
- Tiện mặt đầu B. Tiện rãnh
- Phay mặt phẳng D. Khoan lỗ không thông suốt
Câu 21 (TH): Đâu không phải lí do cần lập quy trình công nghệ gia công?
- Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tiết kiệm vật liệu.
- Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tiết kiệm thời gian gia công.
- Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp hạn chế phế phẩm.
- Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tăng giá thành sản phẩm.
Câu 22 (TH): Đối với vật liệu kim loại, sản xuất phôi có các công việc chính là?
- Luyện kim → Chế tạo phôi
- Khai thác quặng → Luyện kim → Chế tạo phôi
- Khai thác nguyên vật liệu → Tổng hợp hóa học → Chế tạo phôi
- Khai thác nguyên vật liệu tổng hợp hóa học → Chế tạo phôi
Câu 23 (TH): Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt
cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là
- Gang B. Thép C. Hợp kim nhôm D. Hợp kim đồng
Câu 24 (TH): Vì sao nói robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh
làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm?
- Trong sản xuất tự động, máy móc trực tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn
- Trong sản xuất tự động, máy móc gián tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn
- Trong sản xuất tự động, máy móc tham gia một phần vào quá trình vận hành, thay thế công nhân trong công việc nguy hiểm nên công nhân được đảm bảo an toàn
- Trong sản xuất tự động, máy móc không tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân không được đảm bảo an toàn
Câu 25 (TH): Nhà máy A mua các chi tiết về lắp ráp thành xe máy hoàn chỉnh thì
không cần bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí?
- Chuẩn bị chế tạo B. Gia công chi tiết
- Lắp ráp chi tiết D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
Câu 26 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết người công nhân đã mắc phải nguyên
nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào?
- Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động
- Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm
- Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng
- Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo
Câu 27 (TH): Quan sát hình ảnh gia công tiện sau và cho biết đây là phương pháp
- Gia công cắt gọt B. Gia công không phoi
- Gia công bằng máy D. Gia công bằng tay
Câu 28 (TH): Thước cặp là sản phẩm của loại vật liệu nào?
- Gang B. Thép hợp kim C. Thép carbon D. Hợp kim nhôm
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Quy trình công nghệ gia công là gì? Nêu những ưu điểm của việc lập quy trình công nghệ gia công hợp lí.
Câu 2: (VDC) Hãy cho biết một số nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí. Lấy ít nhất 3 ví dụ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Giới thiệu chung về cơ khí chế tạo (4 tiết) |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
0 |
1 |
2. Vật liệu cơ khí ( 8 tiết) |
4 |
|
3 |
|
|
|
|
|
7 |
0 |
1,75 |
3. Các phương pháp gia công cơ khí (10 tiết) |
4 |
|
3 |
|
|
|
|
1 |
7 |
1 |
2,75 |
4. Sản xuất cơ khí (10 tiết) |
6 |
|
4 |
|
|
1 |
|
|
10 |
1 |
4,5 |
Tổng số câu TN/TL |
16 |
0 |
12 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
28 |
2 |
10 |
Điểm số |
4 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
7 |
3 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO |
0 |
4 |
|
|
||
1. Khái quát về cơ khí chế tạo |
Nhận biết |
- Nêu được đặc điểm của ngành nghề cơ khí chế tạo. |
1 |
|
C5 |
|
Thông hiểu |
- Gọi tên được công việc cơ khí chế tạo dựa vào hình ảnh đã cho. |
1 |
|
C18 |
||
2. Quy trình chế tạo cơ khí |
Nhận biết |
- Nhận biết bước đầu trong quy trình chế tạo cơ khí. |
|
1 |
|
C9 |
Thông hiểu |
- Chọn ra bước không cần thực hiện trong quy trình chế tạo cơ khí dựa vào tình huống đã cho. |
|
1 |
|
C25 |
|
VẬT LIỆU CƠ KHÍ |
|
7 |
|
|
||
3. Khái quát về vật liệu cơ khí |
Nhận biết |
- Chỉ ra được ý không phải vật liệu cơ khí. - Chỉ ra ý không phải tính chất của vật liệu kim loại. |
|
1
1 |
|
C 10
C12 |
Thông hiểu |
- Quan sát ảnh và gọi tên vật liệu kim loại. |
|
1 |
|
C17 |
|
4. Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm gang. - Nêu được tính chất hợp kim đồng không có. |
|
1
1 |
|
C2
C7 |
Thông hiểu |
- Gọi tên vật liệu dựa vào đặc điểm đã nêu. - Xác định được vật liệu làm thước cặp. |
|
1
1 |
|
C23
C28 |
|
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ |
|
7 |
1 |
|
||
5. Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí |
Nhận biết |
- Gọi tên được quá trình dựa vào đặc điểm đã cho. |
|
1 |
|
C6 |
Thông hiểu |
- Dựa vào hình ảnh, gọi tên phương pháp sử dụng trong hình. |
|
1 |
|
C27 |
|
6. Phương pháp gia công không phoi, cắt gọt |
Nhận biết |
- Nêu được ứng dụng của phương pháp hàn. - Nêu được đặc điểm của phương pháp rèn tự do. |
|
1
1 |
|
C1
C4 |
Thông hiểu
|
- Gọi tên phương pháp gia công tạo hình trong hình ảnh. |
|
1 |
|
C20 |
|
7. Quy trình gia công chi tiết |
Nhận biết |
- Xác định được số bước trong quy trình công nghệ gia công. |
|
1 |
|
C3 |
Thông hiểu |
- Chỉ ra đâu không phải lí do cần lập quy trình công nghệ gia công. |
|
1 |
|
C21 |
|
Vận dụng |
- Nêu khái niệm quy trình công nghệ gia công; ưu điểm của việc lập quy trình công nghệ gia công hợp lí. |
1 |
|
C1 |
|
|
Sản xuất cơ khí |
1 |
10 |
|
|
||
8. Quá trình sản xuất cơ khí |
Nhận biết |
- Nêu được tên gọi khác của luyện kim gang và thép. |
|
1 |
|
C8 |
Thông hiểu |
- Chỉ ra các công việc chính của sản xuất phôi đối với vật liệu kim loại. |
|
1 |
|
C22 |
|
9. Dây chuyền sản xuất tự động sử dụng robot công nghiệp |
Nhận biết |
- Trình bày được khái niệm robot công nghiệp. - Chỉ ra ý không phải vai trò của robot công nghiệp trong dây chuyền sản xuất tự động. |
|
1
1 |
|
C11
C14 |
Thông hiểu |
- Nêu được yếu tố robot cần trang bị thêm trong việc kiểm tra. |
|
1 |
|
C19 |
|
10. Cách mạng công nghiệp 4.0 với tự động hóa quá trình sản xuất |
Nhận biết |
- Xác định được số đặc trưng nổi bật của cách mạng công nghiệp 4.0. - Gọi tên được công nghệ dựa vào đặc điểm đã cho. |
|
1
1 |
|
C13
C16 |
Thông hiểu |
- Giải thích vì sao robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm. |
|
1 |
|
C24 |
|
11. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm về an toàn lao động trong sản xuất cơ khí. |
|
1 |
|
C15 |
Thông hiểu
|
- Nêu nguyên nhân gây tai nạn lao động trong hình. |
|
1 |
|
C26 |
|
Vận dụng cao |
- Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để nêu một số nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí; cho ví dụ. |
1 |
|
C2 |
|