Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 35: Hệ nội tiết ở người
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Cánh diều Bài 35: Hệ nội tiết ở người. Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – CHỦ ĐỀ 7
BÀI 35: HỆ NỘI TIẾT NGƯỜI
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây?
A. Gan
B. Tim
C. Thận
D. Phổi
Câu 2: Tính chất của hormone là gì?
A. Kích thích các quá trình sinh lí
B. Có hoạt tính sinh học cao
C. Dễ bị phân huỷ trong dung môi
D. Cả B và C
Câu 3: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến giáp
C. Tuyến tuỵ
D. Tuyến yên
Câu 4: Thyroxine là?
A. Hormone tuyến tuỵ.
B. Hormone tuyến giáp.
C. Hormonee tuyến cận giáp
Câu 5: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?
A. Tuyến giáp
B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên
D. Tuyến trên thận
Câu 6: Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là
A. Buồng trứng.
B. Tinh hoàn.
C. Buồng trứng, tinh hoàn.
D. Tuyến sữa.
Câu 7: Hormone từ tuyến yên chi phối sự hoạt động của những tuyến nào?
A. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục
B. Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến nước bọt
C. Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến sinh dục
D. Tuyến trên thận, tuyến sinh dục, tuyến nước bọt
Câu 8: Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì?
A. Kích thích tiết testosterone
B. Kích thích bao noãn phát và tiết estrogen
C. Kích thích quá trình sinh tinh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9: Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì không đúng chung cho cả nam và nữ là
A. Xuất hiện mụn trứng cá.
B. Da trở nên mịn màng, bắt đầu hành kinh,
C. Lớn nhanh.
D. Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển.
Câu 10: Hormone glucagon chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hormone?
A. Tính đặc hiệu
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc trưng cho loài
D. Tính bất biến
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây không thuộc tuyến trên thận?
A. Vỏ tuyến.
B. Tủy tuyến.
C. Màng liên kết.
D. Ống dẫn.
Câu 2: Tuyến nào lớn nhất?
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến tụy.
Câu 3: Tuyến giáp có chức năng gì?
A. Tham gia điểu hoà calcium và phosphorus trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hormone.
C. Điều hoà đường huyết, muối sodium trong máu.
D. Tiết hormone sinh dục.
Câu 4: Hormone nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra?
A. Noradrenalin
B. Cooctizon
C. Calcitonin
D. Thyroxine
Câu 5: Iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone nào dưới đây?
A. Thyroxine
B. Oxytocin
C. Calcitonin
D. Glucagon
Câu 6: Trong các hormone dưới đây, có bao nhiêu hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra?
1. FSH 4. ADH
2. PRL 5. OT
3. TH 6. GH
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 7: Tuyến sinh dục nam tạo hormone
A. LH, testosterone, progesterone.
B. LH, progesterone, estrogen.
C. LH, progesterone, FSH.
D. LH, testosterone, FSH.
Câu 8: Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra thyrosine?
A. Trẻ em chậm lớn.
B. Bệnh Basedow.
C. Người lớn trí nhớ kém.
D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.
Câu 9: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?
A. Chuyển glucose thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.
B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.
C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucose.
D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.
Câu 10: Hormone nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ?
A. Oxytocin
B. Calcitonin
C. Insulin
D. Tyrosine
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm). Kể tên ,một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết và cách phòng chống các bệnh đó?
Câu 2 (4 điểm). Em hãy phân biệt bệnh Bazodo với bệnh bướu cổ do thiếu iot?
4 điểm) | *Bệnh bazodo: - Nguyên nhân: do tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều hormone làm tăng cường trao đổi chất, tăng tiêu dùng oxi. - Hậu quả: nhịp tim tăng, người bệnh luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng, mất ngủ, sút cân nhanh. - Giải pháp: Hạn chế ăn thức ăn có iot. *Bệnh bướu cổ: - Nguyên nhân: Khi thiếu iot trong khẩu phần ăn hằng ngày, tiroxin không tiết ra, tuyến yên sẽ tiết hormone thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến gây bệnh bướu cổ. - Hậu quả: Tuyến nở to, gây bướu cổ. Trẻ em bị bệnh sẽ chậm lớn, trí não kém phát triển. Người lớn, hoạt động thần kinh giảm sút, trí nhớ kém. - Giải pháp: Cần bổ sung đủ iot vào thành phần thức ăn. | 2 điểm
2 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Trình bày cơ chế điều hòa lượng đường trong máu của các hormone tuyến tụy? Giải thích nguyên nhân của bệnh đái tháo đường.
Câu 2 (4 điểm). Những tác nhân nào ảnh hưởng đến chức năng sản xuất hormone của các cơ quan? Cơ thể phụ nữ khi bị rối loạn hormone sẽ có ảnh hưởng như thế nào?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tuyến giáp có chức năng gì?
A. Tham gia điểu hoà calcium và phosphorus trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hormone.
C. Điều hoà đường huyết, muối sodium trong máu.
D. Tiết hormone sinh dục.
Câu 2. Phần tủy tuyến tiết hormone có chức năng gì?
A. Điều hòa các muối sodium, potassium trong máu.
B. Điều hòa đường huyết.
C. Điều hòa sinh dục nam, gây biến đổi đặc tính sinh học nam.
D. Tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản.
Câu 3. Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hormone nào?
A. GH
B. FSH
C. LH
D. TSH
Câu 4. Phần tủy tuyến tiết 2 loại hormone có tác dụng gần như nhau là
A. Glucagon và noradrenalin.
B. Adrenalin và noradrenalin.
C. Insullin và noradrenalin.
D. Glucagon và noradrenalin.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Trình bày tính chất của hormone?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày cách để duy trì trạng thái cân bằng đường huyết trong cơ thể đối với những người mắc bệnh tiểu đường?
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Hormone nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra?
A. Noradrenalin
B. Cooctizon
C. Calcitonin
D. Thyroxine
Câu 2. Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hormone có tác dụng sinh lý trái ngược nhau?
A. Insulin và calcitonin
B. Oxytocin và thyroxine
C. Insulin và glucagon
D. Insulin và thyroxine
Câu 3. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây?
A. GH
B. Glucagon
C. Insulin
D. Adrenalin
Câu 4. Ở nữ giới không mang thai, hormone progesterone do bộ phận nào tiết ra?
A. Âm đạo
B. Tử cung
C. Ống dẫn trứng
D. Thể vàng
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Trình bày cấu tạo của tuyến tụy và chức năng của tuyến tụy?
Câu 2(2 điểm): Bệnh đái tháo đường và bướu cổ có những biểu hiện nào trên cơ thế? Em hãy đề xuất biện pháp phòng chống các bệnh này.