Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ (P2)

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều 8 cánh diều Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ . Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ BÀI

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu sai.

A. (x – 2y)2 = x2 – 4y2       

B. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2

C. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2      

D. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2

Câu 2: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (x – 4)3   

B. (x + 4)3  

C.  (x – 8)3   

D. (x + 8)3

Câu 3: Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (4x + 3)3

B. (2x + 9)3

C. (2x + 3)3

D. (4x + 9)3

Câu 4: Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu

A. (x – 4)3  

B. (x + 2)3  

C. (x - 8)3

D. (x + 4)3  

Câu 5: Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

A. (x – 2y)3 

B. (2x – y)3 

C. (4x – y)3 

D. (2x + y)3

Câu 6: Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

A. x = 0

B.  x = -2

C. x = 1    

D. x = -1  

Câu 7: Khai triển biểu thức sau x3 + 64 ta được kết quả là

A. (x - 4) (x2 + 4x + 16)

B. (x - 4) (x2 + 4x -16)

C. (x + 4) (x2 + 4x + 16)

D. (x + 4) (x2 - 4x + 16)

Câu 8: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 9:Tính giá trị của biểu thức B = (x + 3)2 + (x – 3)(x + 3) – 2(x + 2)(x – 4) với x =

A. 15

B. 11

C. 16

D. 22

Câu 10:Tính giá trị của biểu thức C = (3x + 1)(9x2 – 3x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1) tại x =

A.  

B.

C.

D.   

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ BÀI

Câu 1: (4 điểm) Chứng minh đẳng thức 2(x2 + y2) = (x + y)2 + (x – y)2

Câu 2: (6 điểm) Rút gọn biểu thức (3a – 1)2 + 2(9a2 – 1) + (3a + 1)2

II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

A. (25x – 4y)2    

B. (2x – 5y)2      

C. (5x – 2y)2   

D. (5x + 2y)2

Câu 2: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 3: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

A. 27

B. -54      

C. 54   

D. -27    

Câu 4: Biểu thức x2y2 + xy + 1 bằng

A.

B.

C.

D.

 

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức B = (x + 3)2 + (x – 3)(x + 3) – 2(x + 2)(x – 4) với x =

Câu 2: (3 điểm) Viết biểu thức tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 3x + 1 dưới dạng đa thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay