Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập Chương 1: Đa thức nhiều biến (P2)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Đa thức nhiều biến (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (PHẦN 2)
Câu 1: Phân tích đa thức 2x2 - 10x + 12 thành nhân tử ta được
- 2(x - 3)(x - 2)
- 2(x + 3)(x - 2)
- 2(x - 2)(x - 1)
- 2(x + 2)(x - 3)
Câu 2: Giá trị nào sau đây thuộc tập nghiệm của phương trình 4x2 - 9 = 0
- x =
- x =
- x =
- x =
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn phương trình x2 - 5x + 6 = 0
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 4: Giá trị của biểu thức C = 2y2 - 5y + 3 tại y = 2 là
- 1
- 0
- 3
- 7
Câu 5: Đa thức 16a2 - 24ab + 9b2 được phân tích thành
- (4a - 3b)2
- (4a + 3b)2
- (2a - 3b)(2a + 3b)
- 3(a - b)2
Câu 6: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
- 2
- x3y2
- 5x + 9
- x
Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
B.
C.
- 2020x + 7y2
Câu 8: Bậc của đa thức x2y2 + xy5 - x2y4 là:
- 7
- 6
- 5
- 4
Câu 9: Sắp xếp đa thức dưới đây theo lũy thừa tăng dần của biến x
- x + 4x2 – 4x3 + 7x4 -
- x + 4x2 – 4x3 -+ 7x4
- x + 4x2 + 7x4 -– 4x3
- – 4x3 + 7x4 -x + 4x2
Câu 10: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được
- 4x2y + 3xy2 – 7x3y
- 4x2y – 3xy2 – 7x3y
- – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
- – 4x2y – 3xy2 + 7x3y
Câu 11: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 12: Tích 4a3b.(3ab – b + có kết quả bằng
- 12a3b2+ 4a3b2+ 4a3b
- 12a4b2– 4a3b2+ a3b
- 12a4b2– 4a3b2+ a3b
- 12a4b2– 4a3b + a3b
Câu 13: Chọn câu đúng.
- (A + B)2= A2– 2AB + B2
- (A + B)2= A2+ B2
- (A + B)2= A2+ AB + B2
- (A + B)2= A2+ 2AB + B2
Câu 14: Chọn câu sai.
- (x + y)(x + y) = y2– x2
- (-x – y)2= (-x)2– 2(-x)y + y2
- x2– y2= (x + y)(x – y)
- (x + y)2= (x + y)(x + y)
Câu 15: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
- (25x – 4y)2
- (2x – 5y)2
- (5x – 2y)2
- (5x + 2y)2
Câu 16: So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)
- A= B
- A ≥ B
- A > B
- A < B
Câu 17: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?
- 5x3yz – 5xy2z2
- 3x3yz + 5xy2z2
- 3x3yz – 5xy2z2
- 5x3yz + 5xy2z2
Câu 18: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0
- B = - 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
- B = - 2x4+ 3x2y - y4+ 6xz + z2
- B = 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
- B = 2x4+ 3x2y + y4- 6xz + z2
Câu 19: Phân tích đa thức (x2 + x)2 -14(x2 +x) + 24 thành nhân tử
- (x+ 2). (x- 1). (x+ 4).( x- 3)
- ( x + 2). (x+ 1). ( x- 3). (x – 4)
- (x – 2). (x- 1). (x- 4). (x+3)
- Đáp án khác
Câu 20: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
- 3
- 3
- 3
- 3
Câu 21: Câu 15: Chọn câu đúng.
- (5x – 4)2– 49x2= -8(3x - 1)(x + 2)
- (5x – 4)2– 49x2= -8(3x - 1)(x - 2)
- (5x – 4)2– 49x2= (3x – 1)(x + 2)
- (5x – 4)2– 49x2= -8(3x + 1)(x + 2)
Câu 22: Tìm x, biết:
- x= - 3
- x = 3
- x = 4
- x = -4
Câu 23: Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:
- (m + 1)(n2+ 1)
- n2(n + 1)(m – 1)
- (m – 1)(n2– n + 1) (n + 1)
- (n3+ 1)(m – 1)
Câu 24: Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:
- a – 6b chia cho 13 dư 6
- a – 6b chia cho 13 dư 1
- a – 6b chia hết cho 13
- a – 6b chia cho 13 dư 3
Câu 25: Cho P = xyz + x2y2 z2 + x3y3 z3 + .... + x2020y2020z2020. Tính P biết x = y = 1; z = -1
- P = 0
- P = -2020
- P = 1010
- P = 2020
=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 1: Đơn thức nhiều biến. đa thức nhiều biến